Quản lý thông tin y tế
Health Information Management
Trường
Cao đẳng Douglas
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Chăm sóc sức khỏe - Y tếBậc học
Sau đại học
Địa điểm học
Coquitlam
Học phí
380.697.686 VNĐ
Sinh hoạt phí
313.308.720 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
24 tháng
Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Trong chương trình, bạn sẽ học cách quản lý thông tin có vai trò tối quan trọng đối với sự an toàn của bệnh nhân trong nhiều cơ sở cảnh chăm sóc sức khỏe khác nhau. Bạn sẽ tham gia các khóa học quản lý thông tin y tế thực tế bao gồm các chủ đề về khoa học thông tin y tế, lãnh đạo doanh nghiệp, quản lý dự án và công nghệ thông tin.
Trong suốt chương trình, bạn sẽ áp dụng các kỹ năng của mình vào bốn đợt thực tập. Bạn sẽ học cách lập trình, thu thập và chỉ định mã cho chẩn đoán và quy trình của bệnh nhân. Bạn cũng sẽ hoàn thành một dự án kéo dài sáu tuần, trong đó bạn được bố trí vào nhiều phòng ban khác nhau trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
Trong học kỳ cuối cùng, bạn sẽ theo dõi công việc của các chuyên gia chăm sóc sức khỏe và học hỏi từ họ khi họ làm việc. Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ trở thành thành viên chủ chốt của nhóm chăm sóc sức khỏe, cung cấp chuyên môn trong lĩnh vực thu thập dữ liệu, phân tích, bảo mật, v.v.
Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ đủ điều kiện để tham dự kỳ thi The Canadian Health Information Management Association (CHIMA). Lợi ích của việc tham gia kỳ thi này là kết nối với các chuyên gia, xem những nghiên cứu mới nhất và các phương pháp hay nhất, sử dụng các chứng chỉ chuyên môn giúp bạn nổi bật trên thị trường việc làm và nhiều hơn thế nữa.
Chương trình đào tạo
Required Courses
ACCT 1235* Principles of Introductory Financial Accounting I and II (see note (1) below) 3.00
FINC 1231* Business Mathematics (see note (2) below) 3.00
CMNS 1115 Business Communication 3.00
CSIS 1190 Excel for Business 3.00
BLAW 1320 Introductory Business Law 3.00
ECON 1250 Principles of Macroeconomics 3.00
FINC 2300* Personal Finance I (CFP) 3.00
BUSN 2429* Business Statistics I 3.00Select one of the following two options:
FINC 2340* Corporate Finance 3.00
FINC 2345* Introduction to Corporate Finance 3.00Required Courses
FINC 3305 International Financial Management
FINC 3300 Personal Finance II (CFP) 3.00
FINC 3390* Security Analysis (CFP) 3.00
ACCT 3370 Income Tax I (CFP)
ACCT 3410 Intermediate Accounting II 3.00Select one of the following two options:
FINC 4340 Investment Management Techniques 3.00
FINC 4360 Portfolio Management Techniques 3.00Select five courses from the following options:
FINC 3370 Financial Markets and Institutions 3.00
MARK 3500 Financial Services Marketing 3.00
ACCT 3470 Income Tax II 3.00
BLAW 3730 Corporate and Financial Planning Law 3.00
FINC 4340 Investment Management Techniques 3.00
FINC 4360 Portfolio Management Techniques 3.00
FINC 4370 Financial Planning Capstone (CFP) 3.00
FINC 4380 Derivatives – Theory & Applications 3.00
FINC 4390 Financial Analysis Capstone 3.00Total Credits 60.00
Cooperative Education Option
COOP 11004 Cooperative Education I 9.00Total Credits wtih Cooperative Education Option 69.00
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– TOEFL iBT 83 (Kỹ năng viết tối thiểu 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 380.697.686 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 313.308.720 VNĐ
Tổng ước tính: 694.006.406 VNĐ/năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Cơ hội nghề nghiệp như:
– Dịch vụ khách hàng – Cơ sở dữ liệu hành chính lâm sàng (Client Services – Clinical Administrative Databases)
– Điều phối viên, Quản lý hồ sơ (Coordinator, Records Management)
– Nhân viên nhập dữ liệu (Data Entry Clerk)
– Quản lý thông tin y tế (Health Information Management)
– Chuyên gia mã hóa (Coding Specialist)
– Người hành nghề thông tin y tế (Health Information Practitioner)
– Chuyên gia kỹ thuật viên hồ sơ y tế (Health Records Technician Specialist)
– Cố vấn HIM (HIM Advisor)
– Dịch vụ quản lý thông tin/công nghệ thông tin (Information Management/Information Technology Service)
– Nhân viên hồ sơ y tế (Medical Health Records Clerk)
– Nhân viên hoàn thiện hồ sơ y tế (Medical Records Completion Clerk)
– Nhân viên phát hành thông tin y tế (Medical Release of Information Clerk)