Quản lý thông tin y tế
Health Information Management (Bachelor of Science)
Trường
Cao đẳng Douglas
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Khoa học xã hội và nhân vănBậc học
Đại học
Địa điểm học
Coquitlam
Học phí
Sinh hoạt phí
Kỳ khai giảng
Tháng 9
Thời gian học
48 tháng
Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Có được các kỹ năng thực tế và kinh nghiệm cần thiết để thăng tiến trong sự nghiệp với Cử nhân Khoa học Quản lý Thông tin Y tế. chương trình sẽ cung cấp cho bạn kiến thức thực tế về khoa học thông tin y tế, lãnh đạo doanh nghiệp, quản lý dự án, công nghệ thông tin và nhiều hơn nữa.
Có được kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Quản lý thông tin y tế: Trong quá trình học, bạn sẽ tham gia hai kỳ thực tập tại các tổ chức y tế khu vực cũng như thực tập có giám sát kéo dài 180 giờ trong lĩnh vực y tế, chính phủ hoặc tư nhân.
Sau khi tốt nghiệp, bạn có thể tham gia vào kỳ thi Canadian Health Information Management Association Certification.
Chương trình đào tạo
BIOL 2200 Pathophysiology 3.00
CSIS 2200 Systems Analysis & Design 3.00
CSIS 2300 Database I 3.00
HIMP 2100 Health Information Management Principles and Practices 3.00
HIMP 2120 Clinical Classifications 3.00
HIMP 2140 Health Care Systems in Canada 3.00
HIMP 2230 Professional Practice in Health Information Management 3.00
HIMP 2240 Health Information Analysis and Reporting 3.00
HIMP 2250 Cultural Diversity and Health Information Needs in Canada 3.00
HIMP 3300 Health Information Systems and Technology 3.00
HIMP 3310 Health Information Systems I 3.00
HIMP 3340 Information & Data Management Along the Care Continuum 3.00
HIMP 4400 Risk Management Concepts 3.00
HIMP 4410 Health Information Systems II 3.00
HIMP 4420 Healthare Quality Performance Improvement and Management 3.00
HIMP 4430 Fundamentals of Health Research and Epidemiology 3.00
HIMP 4440 Health Data Management II 3.00
HIMP 4502 Healthcare Information Management Practicum 6.00
HIMP 4510 Artificial Intelligence in Healthcare 3.00
Open Electives* Electives can be from any subject area (see recommended list below) 6.00
TOTAL 66.00
Select One of the following Health Information Management Concentrations:
General Concentration
Open Electives* Electives can be from any subject area (see recommended list below) 9.00
Open Upper Level Electives* Electives must be 3000-4000 level (see recommended list below) 15.00
TOTAL 24.00
Information Intelligence Concentration
CSIS 1175 Introduction to Programming I 3.00
CSIS 3290 Fundamentals of Machine Learning in Data Science 3.00
CSIS 3300 Database II 3.00
CSIS 3360 Fundamentals of Data Analytics 3.00
CSIS 3860 Data Visualization 3.00
CSIS 4260 Speical Topics in Data Analysis 3.00
Open Electives* Electives can be from any subject area (see recommended list below) 6.00
TOTAL 24.00
Operational Leadership & Management Concentration
BUSN 3312 Innovation and Change Management 3.00
BUSN 3600 Project Management Essentials 3.00
BUSN 3610 Managing Project Communication, Stakeholders and Human Resources 3.00
BUSN 3620 Managing Project Time and Scope 3.00
BUSN 3630 Managing Project Cost, Quality, Risk and Procurement 3.00
CMNS 1210 Communicating and Working Effectively in Groups 3.00
Open Electives* Electives can be from any subject area (see recommended list below) 6.00
TOTAL 24.00
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83/IELTS 6.5/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí:
- Sinh hoạt phí:
Tổng ước tính: 0 VNĐ/năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Khi đã trở thành chuyên gia Quản lý thông tin y tế được chứng nhận, bạn sẽ có cơ hội làm việc tại Canada, Hoa Kỳ hoặc Úc – với điều kiện bạn nộp bảng điểm và sau đó viết bài kiểm tra chứng nhận cho quốc gia mà bạn muốn làm việc.
Theo Work BC’s National Occupational, dự kiến sẽ có hơn 17.000 việc làm liên quan đến quản lý thông tin y tế tại B.C. trong mười năm tới.
Các cơ hội việc làm bao gồm:
– Nghiên cứu và tư vấn chính sách y tế (Health Policy Research and Consultants)
– Quản lý trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe (Managers in Healthcare)
– Nhà phân tích và tư vấn hệ thống thông tin (Information Systems Analysts and Consultants)
– Nhà phân tích cơ sở dữ liệu và quản trị dữ liệu (Database Analysts and Data Administration)
– Dữ liệu y tế và quản trị thông tin (Health Data and Information Governance)
– Tiêu chuẩn và thuật ngữ thông tin y tế (Health Information Standards and Terminologies)
– Luật y tế (Health Law)
– Y tế công cộng (Public Health)
– Dịch vụ khách hàng – Cơ sở dữ liệu hành chính lâm sàng (Client Services – Clinical Administrative Databases)
– Điều phối viên, Quản lý hồ sơ (Coordinator, Records Management)
– Chuyên gia mã hóa (Coding Specialist)
– Cố vấn HIM (HIM Advisor)
– Dịch vụ quản lý thông tin/Công nghệ thông tin (Information Management/Information Technology Services)