Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Du học Canada Cao đẳng Douglas

Nghiên cứu môi trường

Environmental Studies

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Cao đẳng

Địa điểm học

Coquitlam, New Westminster

Học phí

380.697.686 VNĐ

Sinh hoạt phí

313.308.720 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9

Thời gian học

24 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

Chương trình sẽ giúp bạn tìm hiểu về môi trường từ nhiều góc nhìn khác nhau. Bạn sẽ được lựa chọn từ nhiều khóa học hàn lâm và môi trường về nhân chủng học, kinh tế, địa lý, xã hội học, tội phạm học, triết học, lịch sử, khoa học chính trị và khoa học trái đất và môi trường. Bạn cũng sẽ tham gia thảo luận và thuyết trình, tích lũy kinh nghiệm thực tế có giá trị và tham gia các bài giảng trên lớp để phát triển và nâng cao kỹ năng tư duy phản biện, viết, nghiên cứu và thuyết trình.

Trong quá trình học, bạn có thể áp dụng các kỹ năng của bạn vào thực tế bằng cách tham gia Chương trình thực (Co-op), xen kẽ các học kỳ học với công việc toàn thời gian được trả lương trong lĩnh vực của bạn. Bạn sẽ kiếm được thu nhập trong khi tích lũy kinh nghiệm, xây dựng sơ yếu lý lịch và có được sự giới thiệu của nhà tuyển dụng, tất cả trước khi bạn tốt nghiệp.

Chương trình đào tạo

LIST A
ANTH 2230 Ecology and Culture
ECON 2460 Environmental Economics
EAES 1120 Introduction to Earth Sciences
GEOG 1110 Weather and Climate
GEOG 1120 Introduction to Earth Sciences
GEOG 1130 Human Impact on the Environment
GEOG 2311 Urban Environmental Sustainability
PHIL 2123 Environmental Ethics
SOCI 2270 Society and the Environment
Students must choose at least four courses from List B.

List B
ANTH 1170 Anthropology in Developing Countries
CRIM 3320 Environmental Criminology and Law
GEOG 1100 Introduction to Human Geography
GEOG 1140 Environment and Media
GEOG 1160 The Geography of British Columbia
GEOG 1180 The Geography of Canada
GEOG 1190
Selected Regions
GEOG 2210 Atmospheric Environments: Climatology
GEOG 2213 Social Geography
GEOG 2220 Geomorphology
GEOG 2230 The Geography of Biodiversity
GEOG 2270 Geographic Information Systems (GIS)
HIST 1104 World History Since 1945
HIST 1195 Environmental History
HUMS 1101 Frontiers of Thought
IDST 1102 Perspectives on the Environment Creating a Sustainable Society
POLI 1103 Introduction to World Politics
POLI 2203 Current International Issues
BIOL 1110 Principles of Biology: The Biosphere
BIOL 1210 Principles of Biology: The Organism
BIOL 2300 Marine Biology
BIOL 3305 Ecology
BIOL 3500 Plant Biology
BIOL 3700 Evolution
CHEM 2303 Environmental Chemistry
EAES 1121 History of the Earth
EAES 1201 Global Environmental Change
EAES 1207 Introduction to Environmental Science
EAES 1240 Ocean and the Environment
EAES 1900 Resources from the Earth
EAES 2340 Sedimentology and Stratigraphy
EAES 2537 Environmental Science Project
EAES 2605 Environmental Geology
*Course may have prerequisites. Please check the Program and Course Catalogue.
Cooperative Education Option
COOP 1100 Cooperative Education 9.00

Total Credits with Cooperative Education Option 69.00

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83 (Kỹ năng viết tối thiểu 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 380.697.686 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 313.308.720 VNĐ

Tổng ước tính: 694.006.406 VNĐ/năm

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

Với việc theo học lên bậc cao hơn, chương trình này sẽ là bước đầu tiên hướng tới các nghề nghiệp như:
– Người lập kế hoạch công viên (Park planner)
– Tư vấn môi trường (Environmental consultant)
– Đánh giá tác động môi trường (Environmental impact assessment)
– Nhà phân tích chính sách (Policy analyst)
– Người lập kế hoạch sử dụng đất (Land use planner)
– Tham gia cộng đồng (Community engagement)
– Nhà phân tích biến đổi khí hậu (Climate change analyst)
– Cán bộ chương trình tái chế (Recycling program officer)
– Cán bộ chương trình phát triển bền vững (Sustainability program officer)
– Người lập kế hoạch đô thị (Urban Planner)
– Cán bộ khiếu nại đất đai (Land claims officer)
– Kỹ thuật viên lập bản đồ GIS (GIS mapping technician)