Kỹ thuật y sinh
Biomedical Engineering
Học phí
730.000.000 VNĐ
Sinh hoạt phí
310.000.000 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 9
Thời gian học
60 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
– Hãy đắm mình vào thế giới nơi kỹ thuật tiên tiến kết hợp với những cải tiến cứu sống con người trong một trong những chương trình đại học y sinh đầu tiên và lâu đời nhất của Canada. Với các giáo sư hàng đầu và sự hợp tác tại các bệnh viện đẳng cấp thế giới xung quanh, bạn sẽ đi đầu trong những tiến bộ về chăm sóc sức khỏe.
– Trong năm đầu tiên của chương trình cấp bằng Kỹ thuật Y sinh, bạn sẽ học các kiến thức cơ bản về kỹ thuật, như phép tính và vật lý. Trong những năm sau, bạn sẽ nghiên cứu các chủ đề như cơ sinh học, robot y tế, phục hồi chức năng và kỹ thuật mô. Trong năm thứ tư, dự án thiết kế capstone của bạn sẽ cung cấp cho bạn kinh nghiệm thiết kế và triển khai thực tế cũng như cơ hội tham gia vào các dự án hợp tác của bệnh viện.
– Từ thiết kế mạch ECG đến làm việc với các bác sĩ lâm sàng tại Khu vực Y sinh của TMU hoặc Viện Kỹ thuật Y sinh, Khoa học và Công nghệ, bạn sẽ có cơ hội định hình tương lai của dịch vụ chăm sóc sức khỏe trước khi tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo
1st & 2nd Semester
1st Semester
REQUIRED:
- CEN 100 Introduction to Engineering
- CEN 199* Writing Skills
- CHY 102 General Chemistry
- MTH 140 Calculus I
- MTH 141 Linear Algebra
- PCS 211 Physics: Mechanics
2nd Semester
REQUIRED:
- BME 100* Introduction to Biomedical Engineering
- CPS 188 Computer Programming Fundamentals
- ECN 801 Principles of Engineering Economics
- ELE 202 Electric Circuit Analysis
- MTH 240 Calculus II
- PCS 125 Physics: Waves and Fields
3rd & 4th Semester
3rd Semester
REQUIRED:
- BLG 143 Biology I
- BME 229 Biomedical Physics
- BME 323 Statics and Mechanics of Materials
- BME 328 Digital Systems
- MTH 312 Differential Equations and Vector Calculus
4th Semester
REQUIRED:
- BLG 601 Physiology
- BME 406 Biomechanics
- BME 423 Biomaterials
- BME 434 Circuits, Devices, and Sensors
- CMN 432 Communication in the Engineering Professions
5th & 6th Semester
5th Semester
REQUIRED:
- BLG 701 Anatomy
- BME 501 Bioinformatics
- BME 506 Introduction to Software
- BME 516 Fluid Mechanics
- BME 532 Signals and Systems I
- BME 538 Microprocessor Systems
6th Semester
REQUIRED:
- BME 632 Signals and Systems II
- BME 634 Electrical Machines and Actuators
- BME 639 Control Systems and Bio-Robotics
- BME 674 Biomedical Instrumentation
- MTH 410 Statistics
7th & 8th Semester
7th Semester
REQUIRED:
- BME 70A/B* Biomedical Engineering Capstone Design
- LIBERAL STUDIES: One course from the following:
- ENG 503 Science Fiction
- GEO 702 Technology and the Contemporary Environment
- HST 701 Scientific Technology and Modern Society
- PHL 709 Religion, Science and Philosophy
- POL 507 Power, Change and Technology
- CORE ELECTIVE: Four courses from the following:
- BME 703 Tissue Engineering
- BME 704 Radiation Therapy Devices
- BME 705 Rehabilitation Engineering
- BME 714 Medical Robotics
- BME 772 Biomedical Signal Analysis
- BME 777 Emerging Topics in Biomedical Engineering
8th Semester
REQUIRED:
- BME 70A/B* Biomedical Engineering Capstone Design
- CEN 800 Law and Ethics in Engineering Practice
- CORE ELECTIVE: Three (3) courses total as follows:
- Two (2) courses from the following:
- BME 802 Human-Computer Interaction
- BME 803 Cardiovascular Biomechanics
- BME 809 Biomedical Systems Modelling
- BME 872 Biomedical Image Analysis
- One (1) course from the following:
- BME 804 Design of Bio-MEMS
- BME 808 Computations in Genetic Engineering
- CEN 810 Selected Topics in Engineering
Chứng nhận chất lượng
Chương trình được chứng nhận bởi The Canadian Engineering Accreditation Board
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp THPT
– Ielts 6.5/Toefl iBT 83/ Duolingo 120 hoặc đăng ký chương trình chương trình UTP1 và UTP2 (University Transfer Program) cho các bạn sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu đầu vào trực tiếp của Đại học WLU về tiếng Anh và trình độ học thuật.
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 730.000.000 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 310.000.000 VNĐ
Tổng ước tính: 1.040.000.000 VNĐ/Năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Sau khi tốt nghiệp chương trình này sinh viên có thể lựa chọn:
Học lên cao với các chuyên ngành:
- Kỹ thuật Y sinh (Biomedical Engineering) (MASc, MEng)
- Y học (Medicine)
- Các lĩnh vực kỹ thuật khác (Other engineering fields)
Hoặc làm các công việc như:
- Kỹ sư hệ thống y sinh (Biomedical systems engineer)
- Kỹ sư lâm sàng (Clinical engineer)
- Kỹ sư thiết kế thiết bị y tế (Medical device design engineer)
- Nhà nghiên cứu (Researcher)
Các nhà tuyển dụng tiềm năng như:
- Boston Scientific
- Canon
- GE
- Major hospitals
- Siemens