Khoa học thể thao
Sport Science
Trường
Cao đẳng Douglas
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Kỹ thuật - Ứng dụngBậc học
Cao đẳng
Địa điểm học
Coquitlam, New Westminster
Học phí
381.964.989 VNĐ
Sinh hoạt phí
314.064.720 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 9
Thời gian học
24 tháng
Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Nếu bạn muốn có một sự nghiệp năng động với nhiều con đường phát triển, hãy bắt đầu với chương trình Khoa học Thể thao. Bạn sẽ có được hiểu biết chuyên sâu về sinh lý học thể dục, dinh dưỡng, cơ sinh học, học vận động, tâm lý thể thao, v.v.
Chương trình liên ngành này cung cấp sự linh hoạt trong định hướng nghề nghiệp, với các lựa chọn chuyên sâu về vận động học hoặc sức khỏe và giải trí.
Tích lũy kinh nghiệm thực tế trong quá trình học
Phát huy các kỹ năng của bạn bằng cách tham gia Chương trình thực tập có hưởng lương Co-op, xen kẽ các học kỳ học với công việc toàn thời gian được trả lương trong lĩnh vực của bạn. Bạn sẽ kiếm được thu nhập trong khi tích lũy kinh nghiệm, xây dựng sơ yếu lý lịch và nhận được sự giới thiệu của nhà tuyển dụng, tất cả trước khi bạn tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo
Chương trình cho phép sinh viên có 3 tùy chọn chuyên ngành khác nhau với yêu cầu chung là hoàn thành 60 tín chỉ. Tùy theo lựa chọn chuyên ngành mà cấu trúc khóa học sẽ khác nhau.
60 credits meeting all of the following criteria:
- 30 Sport Science credits which must include:
- 12 non-Sport Science elective credits
- 6 Anatomy and Physiology credits:
- 3 Math credits
- 3 English credits (English 1130 is recommended)
- Any remaining credits are to be selected depending on the student’s transfer destination
60 credits meeting all of the following criteria:
- 36 Sport Science credits which must include:
– SPSC 1103; SPSC 1105; SPSC 1192; SPSC 1195; SPSC 1318 or SPSC 1319; SPSC 2231; SPSC 2205; SPSC 2252; SPSC 2292; SPSC 2210
– Plus 2 SPSC electives - 6 non-Sport Science elective credits
- 6 credits of Commerce & Business Administration Faculty courses (minimum 2 courses) from the following:
– MARK 1120 or BUSN 1210 or BUSN 3350 or equivalent - 3 Social Science credits: SOSC 2140
- 9 foundation credits including:
– PSYC (3); ENGL (3) (ENGL 1130 is recommended); MATH (3)
60 credits meeting all of the following criteria:
- 18-30 credits of university transfer Sport Science courses
- 24-36 credits of university transfer non-Sport Science elective courses
- 6 English credits (2 courses, with ENGL 1130 recommended as one of these)
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83/IELTS 6.5/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 381.964.989 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 314.064.720 VNĐ
- Học bổng: 20% - 80%
Tổng ước tính: 390.457.718 VNĐ - 619.636.711 VNĐ/năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Bằng tốt nghiệp khoa học thể thao là bước đầu tiên hướng tới sự nghiệp huấn luyện, giảng dạy, sức khỏe và thể hình, quản lý giải trí và thể thao hoặc khoa học thể dục.
Các cơ hội nghề nghiệp bao gồm:
– Nhân viên hoạt động (Activity Worker)
– Cố vấn trại hè cho trẻ em (Children’s Summer Camp Counsellor)
– Huấn luyện viên thể dục nhóm (Group Fitness Instructor)
– Điều phối viên thúc đẩy sức khỏe và thể chất (Health and Wellness Promotion Coordinator)
– Trợ lý vật lý trị liệu (Physiotherapy Assistant)
– Lãnh đạo giải trí (Recreational Leader)
– Trợ lý phục hồi chức năng (Rehabilitation Assistant)
– Cảnh sát đặc biệt (Special Constable)
– Cán bộ thể thao (Sports Official)
– Trợ lý sinh viên (Phòng thể thao) (Student Assistant (Athletics Dept))