Kế toán
Accounting
Trường
Cao đẳng Douglas
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Kinh doanh và quản trịBậc học
Sau đại học
Địa điểm học
New Westminster
Học phí
381.045.543 VNĐ
Sinh hoạt phí
313.308.720 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
24 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Chương trình Accounting (Post-Baccalaureate Diploma) này dành cho sinh viên có bằng cấp đại học trong các lĩnh vực khác ngoài Kinh doanh. Ứng viên có bằng đại học về Thương mại hoặc Quản trị kinh doanh nên đăng ký học chương trình Post-Degree Diploma in Accounting.
Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ có đủ kỹ năng để đảm nhiệm các vị trí kế toán trung cấp trong báo cáo tài chính, thuế, kế toán quản lý và kiểm toán.
Có 2 cách để bạn thực hành trong quá trình học tại trường:
– Tham gia đào tạo nghề thiết yếu giúp bạn chuẩn bị cho sự nghiệp tương lai với Chương trình Career Boost. Được thiết kế cho sinh viên sau đại học, chương trình Career Boost sẽ chuẩn bị cho bạn các vị trí làm việc bán thời gian hoặc tình nguyện đi kèm với việc học của bạn. Bạn sẽ tham gia các hội thảo xây dựng sự nghiệp, các buổi hướng dẫn một kèm một, hội chợ nghề nghiệp, giao lưu với các nhà tuyển dụng, các cuộc họp lãnh đạo, v.v. Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ liên tục, các kỹ năng và kiến thức cần thiết để tìm được một công việc toàn thời gian trong lĩnh vực của mình.– Tham gia chương trình thực tập có hưởng lương Co-operative Education Program, xen kẽ các học kỳ học với công việc toàn thời gian được trả lương trong lĩnh vực của bạn. Bạn sẽ kiếm được thu nhập trong khi tích lũy kinh nghiệm, xây dựng sơ yếu lý lịch và có được sự giới thiệu của nhà tuyển dụng, tất cả trước khi bạn tốt nghiệp.
Sau khi hoàn tất chương trình sinh viên sẽ đủ diều kiện tham gia chương trinh The Chartered Professional Accountant’s (CPA) Professional Education Program (PEP) để bạn có thể chuyển sang các nghề nghiệp như kiểm toán viên thuế, nhân viên tài chính, kiểm soát viên, kiểm toán viên và nhà phân tích tài chính.
Chương trình đào tạo
Required Courses:
ACCT 11101 Principles of Accounting I 3.00
ACCT 12101 Principles of Accounting II 3.00
ACCT 2320 Introductory Managerial Accounting 3.00
ACCT 3310 Intermediate Accounting I 3.00
ACCT 3410 Intermediate Accounting II 3.00
ACCT 3420 Intermediate Managerial Accounting 3.00
ACCT 3370 Income Tax I 3.00
ACCT 3470 Income Tax II 3.00
ACCT 3880 Data Analytics for Managers 3.00
ACCT 4510 Advanced Financial Accounting 3.00
ACCT 4520 Advanced Management Accounting 3.00
ACCT 4750 Auditing 3.00
BLAW 1320 Introductory Business Law 3.00
BUSN 3431 Business Statistics II 3.00
BUSN 4275 Business Strategy and Competitive Analysis 3.00
CSIS 2200
Systems Analysis and Design 3.00
ECON 1150 Principles of Microeconomics 3.00
ECON 1250 Principles of Macroeconomics 3.00
FINC 2340 Corporate Finance 3.00Select one course from the following two options:
BUSN 2429 Business Statistics 3.00
MATH 1160 Introduction to Statistics 3.00Total Credits 60.00
Cooperative Education Option
COOP 11003 Cooperative Education I 9.00Total Credits with Cooperative Education Option 69.00
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– TOEFL iBT 83 (Kỹ năng viết tối thiểu 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 381.045.543 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 313.308.720 VNĐ
Tổng ước tính: 694.354.263 VNĐ/Năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Dự kiến sẽ có hơn 11.000 việc làm kế toán và kiểm toán tài chính tại B.C. trong mười năm tới. Bạn cũng có thể mong đợi mức lương trung bình là $72,000 sau khi tốt nghiệp.
Cơ hội nghề nghiệp như:
– Nhà phân tích đầu tư (Investment Analyst)
– Kiểm soát viên (Controller)
– Giám đốc kiểm toán và tuân thủ (Audit and Compliance Director)
– Kiểm toán viên thuế (Tax Auditor)
– Kiểm toán viên nội bộ hoặc bên ngoài (Internal or External Auditor)