Giải trí trị liệu
Therapeutic Recreation
Trường
Cao đẳng Douglas - Canada
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Chăm sóc sức khỏe - Y tếBậc học
Cao đẳng
Địa điểm học
Coquitlam
Học phí
381.964.989 VNĐ
Sinh hoạt phí
314.064.720 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 9
Thời gian học
24 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Tạo ra sự khác biệt tích cực trong cuộc sống của những người đang phải đối mặt với các thách thức về sức khỏe thể chất và tinh thần thông qua sự nghiệp trị liệu giải trí. Thông qua các biện pháp can thiệp giải trí và giải trí có mục đích, bạn có thể giúp trẻ em, thanh thiếu niên, người lớn và người cao tuổi cải thiện sức khỏe và hạnh phúc tổng thể của họ và sống một cuộc sống trọn vẹn, độc lập.
Chương trình giúp bạn chuẩn bị để lập kế hoạch, triển khai và đánh giá nhiều chương trình khác nhau dành cho những người gặp rào cản khi tham gia các hoạt động giải trí. Các chương trình như vậy có thể bao gồm thể dục cá nhân hoặc nhóm, hoạt động nhận thức, nghệ thuật sáng tạo, làm vườn, nấu ăn, thể thao , thiên nhiên và các hoạt động ngoài trời. Bạn sẽ có cơ hội áp dụng lý thuyết trong lớp học vào các tình huống thực tế thông qua hai học kỳ thực tập tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe hoặc dịch vụ xã hội.
Chương trình đào tạo
Semester I
THEA 1110 Acting for the Stage I 3.00
THEA 1111 Speech for the Stage 3.00
THEA 1130 History of Theatre I 3.00
THEA 1171 Creative Movement for the Stage 3.00
THEA 1180 Play Production I 3.00
Semester I Total Credits 15.00Semester II
THEA 1210 Acting for the Stage II 3.00
THEA 1211 Advanced Speech for the Stage 3.00
THEA 1230 History of Theatre II 3.00
THEA 1271 Advanced Problems in Stage Movement 3.00
THEA 1280 Play Production II 3.00
Semester II Total Credits 15.00Semester III
THEA 2310 Advanced Acting 3.00
THEA 2311 Voice and Movement on Stage I 3.00
THEA 2380 Play Production III 6.00
Select one course from the following three options:
CMNS Select one university transferable ** CMNS course 3.00
CRWR Select one university transferable ** CRWR course 3.00
ENGL Select one university transferable ** ENGL course 3.00
Semester III Total Credits 15.00Semester IV
THEA 2410 Acting for Film 3.00
THEA 2411 Voice and Movement on Stage II 3.00
THEA 2480 Play Production IV 6.00
Elective (UT) Any university transferable ** course approved by Coordinator
Note: Electives should be appropriate to the Theatre Program and should be selected in consultation with the Department Coordinator. 3.00
Semester IV Total Credits 15.00Total Program Credits 60.00
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83/IELTS 6.5/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 381.964.989 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 314.064.720 VNĐ
Tổng ước tính: 696.029.709 VNĐ/Năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Từ năm 2022 đến năm 2032, sẽ có hơn 6.800 việc làm cho các nhà lãnh đạo chương trình giải trí, trợ lý giải trí và các vị trí liên quan tại B.C. Các cuộc khảo sát cho thấy 100 phần trăm sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đang làm việc trong lĩnh vực này sau khi tốt nghiệp. (Nguồn: B.C. Student Outcomes).
Bạn sẽ làm việc tại nhiều cơ quan y tế, dịch vụ xã hội và giải trí như:
– Bệnh viện (Hospitals)
– Cơ sở chăm sóc dài hạn cho người cao tuổi (Long-term care facilities for older adults)
– Trung tâm đánh giá thanh thiếu niên (Youth assessment centres)
– Cơ sở phục hồi chức năng (Rehabilitation settings)
– Cơ sở sức khỏe tâm thần (Mental health settings)
– Trung tâm phục hồi chức năng (Rehabilitation centres)
– Cơ sở cải tạo (Correctional facilities)
– Trung tâm giải trí của thành phố (Municipal recreation centres)
– Các cơ quan làm việc với những người khuyết tật về phát triển (Agencies working with people with developmental disabilities)Cơ hội nghề nghiệp bao gồm:
– Nhân viên hoạt động/Lập trình viên giải trí (Activity Worker/Recreation Programmer)
– Trợ lý khách hàng và tình nguyện viên (Client and Volunteers Assistant)
– Điều phối viên giải trí cộng đồng (Community Recreation Coordinator)
– Giáo viên giáo dục thúc đẩy sức khỏe (Health Promotion Educator)
– Trợ lý khách hàng và tình nguyện viên (Client and Volunteers Assistant)
– Người lập kế hoạch chương trình (Program Planner)
– Trưởng nhóm/Trợ lý giải trí (Recreation Leader/Assistant)
– Nhân viên phục hồi chức năng xã hội (Social Rehabilitation Worker)
– Trợ lý trị liệu (Therapist Assistant)
– Nhân viên tiếp cận thanh thiếu niên (Youth Outreach Worker)
– Trợ lý chăm sóc sức khỏe (Wellness Assistant)