Dịch vụ tài chính
Financial Services
Trường
Cao đẳng Douglas - Canada
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Kinh doanh và quản trịBậc học
Cao đẳng
Địa điểm học
New Westminster
Học phí
385.107.305 VNĐ
Sinh hoạt phí
316.648.440 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
24 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Trong chương trình Diploma of Financial Services Management, bạn sẽ học các khóa học về dịch vụ tài chính cũng như các khóa học về bán hàng cá nhân, luật kinh doanh và các kiến thức cơ bản về quản lý. Chương trình cung cấp kiến thức tài chính để thành công trong các kỳ thi cấp phép trong nhiều ngành như bảo hiểm, quỹ tương hỗ và đầu tư.
Tích lũy kinh nghiệm làm việc trong khi bạn học:
Bạn có thể áp dụng các kỹ năng của bạn vào công việc bằng cách tham gia Chương trình thực tập có hưởng lương Co-op, xen kẽ các học kỳ học với công việc toàn thời gian được trả lương trong lĩnh vực của bạn. Bạn sẽ kiếm được tiền trong khi tích lũy kinh nghiệm, xây dựng sơ yếu lý lịch và nhận được sự giới thiệu của nhà tuyển dụng, tất cả trước khi bạn tốt nghiệp.
Trong Chương trình Thực tập Intership, bạn sẽ áp dụng lý thuyết và kiến thức đã học trên lớp vào bối cảnh kinh doanh thực tế. Trong thời gian thực tập, bạn sẽ được giao các nhiệm vụ và dự án đảm nhận với các vị trí như nhân viên quản lý, marketing, kinh doanh, hành chính và/hoặc bán hàng.
Sau khi hoàn tất chương trình, bạn sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi FP Canada Qualified Associate Financial Planner (QAFP) Exam.
Chương trình đào tạo
Required Courses
ACCT 1110 Principles of Accounting I (see note (1) below) 3.00
ACCT 1210 Principles of Accounting II (see note (1) below) 3.00
FINC 1231 Business Mathematics (see note (2) below) 3.00
BUSN 1210 Management Essentials 3.00
MARK 1120 Introductory Marketing 3.00
CSIS 1190 Excel for Business 3.00
BLAW 1320 Introductory Business Law 3.00
PHIL 1122 Business Ethics (see note (3) below) 3.00
BUSN 2429 Business Statistics I (see note (4) below) 3.00Select two courses from the following three options:
ENGL 1130 Academic Writing 3.00
CMNS 1115 Business Communication 3.00
CMNS 1125 Public Speaking 3.00Select one of the following two options: (see note (5) below)
FINC 2340 Corporate Finance 3.00
FINC 2345 Introduction to Corporate Finance 3.00Required Courses
ECON 1250 Principles of Macroeconomics 3.00
FINC 2300 Personal Finance I (CFP) 3.00
MARK 2150 Personal Selling 3.00
FINC 3390 Security Analysis (CFP)(see note (6) below) 3.00
Select four courses from the following options:
FINC 3305 International Financial Management 3.00
BUSN 3310 Organizational Management Skills (see note (7) below) 3.00
ACCT 3370 Income Tax I (CFP) 3.00
BLAW 3730 Corporate and Financial Planning Law 3.00
FINC 3300 Personal Finance II (CFP) 3.00
MARK 3500 Financial Services Marketing 3.00
FINC 4340 Investment Management Techniques 3.00
FINC 4360 Portfolio Management Techniques 3.00Total Credits 60.00
Cooperative Education Option
COOP 11008
Cooperative Education I 9.00Total Credits wtih Cooperative Education Option 69.00
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83/IELTS 6.5/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 385.107.305 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 316.648.440 VNĐ
Tổng ước tính: 701.755.745 VNĐ/Năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Các cơ hội việc làm bao gồm:
– Trợ lý phân tích tín dụng (Assistant Credit Analyst)
– Kế hoạch viên tài chính (Financial Planner)
– Kế toán viên (Bookkeeper)
– Người thẩm định yêu cầu bồi thường (Claims Examiner)
– Dịch vụ khách hàng (Client Services)
– Đại diện dịch vụ khách hàng (Customer Service Representative)
– Chuyên gia tư vấn ngân sách cấp cơ sở (Junior Budget Consultant)
– Kế hoạch viên tài chính cá nhân (mới vào nghề) (Personal Financial Planner (entry level))
– Nhân viên chứng khoán – Ngành tài chính (Securities Clerk – Financial Sector)