Ra mắt vào năm 2007, chương trình đổi mới này cung cấp chương trình học trong lĩnh vực Khoa học Tâm lý hoặc Tâm lý học Lâm sàng dưới sự giảng dạy của một giảng viên cốt cán được đào tạo và tuyển dụng từ các trường đại học hàng đầu tại Canada, Hoa Kỳ và trên toàn thế giới. Khoa đào tạo của trường nổi tiếng với phương pháp học tập theo kinh nghiệm và tập trung vào nghề nghiệp, và với chương trình giảng dạy bám sát các vấn đề thực tế, chương trình sau đại học tận dụng lợi thế của vị trí trung tâm thành phố Toronto để đào tạo thực hành và nghiên cứu lâm sàng, cũng như các cơ hội đào tạo đẳng cấp thế giới. Khoa có hơn 15.000 feet vuông không gian nghiên cứu và đào tạo cho sinh viên được thiết kế ngay từ đầu để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu chuyên biệt của khoa.
Thực hành sáng tạo trong cả hai chuyên ngành Khoa học Tâm lý và Tâm lý học Lâm sàng sẽ giúp sinh viên thúc đẩy mối quan hệ giữa sinh viên và cộng đồng, khu vực công (ví dụ: chăm sóc sức khỏe, giáo dục, chính phủ) và khu vực tư nhân (ví dụ: kinh doanh, công nghiệp).
Chương trình đào tạo
Degree Requirements: Master of Arts
Psychological Science Field Thesis (Milestone)
Course Code
Course name
Credits
PS8101
Stats and Research Design I
1
PS8102
Stats and Research Design II
1
PS8201
Appl, Translational Rsrch Meth
1
PS8202
Practicum in Psych Science I
1
PS8203
Psychological Science Seminar I
1
Two Psychology electives 2
Clinical Psychology Field Thesis (Milestone)
Course Code
Course name
Credits
PS8101
Stats and Research Design I
1
PS8102
Stats and Research Design II
1
PS8103
Clinical Research Methods
1
PS8301
Psychopathology
1
PS8304
Treatment of Psych Disorders
1
PS8306
Practicum in Clinical Psych I
1
PS8309
Psychological Assessment I
1
PS9306
Cognitive and Behavioural Therapy
1
Two Psychology – 2 Electives
Course Code
Course name
Credits
Psychological Science
PS8501
Special Topics in Cognition
1
PS8502
Special Topics in Developmental Psych
1
PS8503
Special Topics in Health Psychology
1
PS8504
Special Topics in Social Psychology
1
PS8506
Percept and Cognitive Ergonomics
1
PS8507
Cognitive Neuroscience
1
PS8508
Critical Perspectives in Psych
1
PS8509
Culture and Identity
1
PS8510
Early Development
1
PS8511
Gender and Health
1
PS8512
Learning, Plasticity, Memory
1
PS8513
Multivariate Statistical Analysis
1
PS8515
Psychology of Aging
1
PS8516
Psychology and Law
1
PS8517
Psychometric Theory, Research
1
PS8518
Research Design in Child Devel
1
PS8519
Social Cognition
1
PS8520
Socio-Cognitive Development
1
PS8521
Community Psychology
1
PS8522
Directed Readings: Psych Sci
1
PS8523
Prejudice and Discrimination
1
PS8524
Perception and Action
1
PS8525
Practicum in Teaching
1
PS8526
Special Topics in Perception
1
PS8527
Computational Methods in Psych
1
PS8528
System and Meta-Analyt Reviews
1
PS8529
Qualitative Research Methods
1
PS8530
Psychology of Body Image
1
PS8531
Anatomy of the Human Brain
1
PS8532
Cognitive Aging
1
PS8533
Program Evaluation
1
PS8534
Special Topics in Biopsych
1
PS8535
Sleep
1
PS8536
Special Topics in Sexuality
1
PS8537
Special Topics in Psychological Methods
1
PS8538
Industrial/Organizational Psychology
1
PS9101
History of Psychology
1
PS9203
Practicum in Psychological Science III
1
Clinical Psychology
Course Code
Course name
Credits
PS8538
Industrial/Organizational Psychology
1
PS8701
Special Topics in Clinical Psych
1
PS8703
Anxiety Disorders
1
PS8704
Developmental Psychopathology
1
PS8705
Clinical Neuropsychology
1
PS8706
Clinical Psychopharmacology
1
PS8707
Cognition and Psychopathology
1
PS8708
Eating Disorders
1
PS8709
Directed Readings: Clin Psych
1
PS8710
Couple and Family Therapy
1
PS8711
Child and Adolescent Intervention
1
PS8712
Mood Disorders
1
PS8713
Psychology of Addictive Disorders
1
PS8714
Multilevel Modelling
1
PS8715
Structural Equation Modelling
1
PS9305
Practicum in Clinical Psych IV
1
PS9307
Supervision, Consultation, & Evaluation
1
Chứng nhận chất lượng
Chương trình được chứng nhận bởi The Canadian Psychological Association (CPA).
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– Ielts 7.0/Toefl iBT 93
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
Học phí: 495.092.698 VNĐ
Sinh hoạt phí: 309.228.300 VNĐ
Tổng ước tính: 804.320.998 VNĐ/Năm
Khóa học liên quan
Đang tải...
Cơ hội việc làm
Chương trình tranh bị cho sinh viên sự nghiệp là nhà khoa học thực nghiệm và lâm sàng (ở trường đại học, bệnh viện, công nghiệp và các cơ sở khác), cố vấn, nhà giáo dục và nhiều vai trò chuyên môn khác.