Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên
Child and Youth Care
Trường
Cao đẳng Douglas
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Khoa học xã hội và nhân vănBậc học
Đại học
Địa điểm học
Coquitlam
Học phí
385.723.115 VNĐ
Sinh hoạt phí
317.154.780 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 9
Thời gian học
48 tháng
Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Tìm hiểu cách hỗ trợ trẻ em, thanh thiếu niên và gia đình với tư cách là nhân viên chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên chuyên nghiệp thông qua Cử nhân Nghệ thuật Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên. Bạn sẽ thực tập ba lần trong suốt quá trình học, với lần thực tập thứ ba kéo dài tám tháng trong môi trường chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên có giám sát.
Bạn sẽ tốt nghiệp và sẵn sàng đảm nhận các vị trí trưởng nhóm hoặc giám sát. Sinh viên tốt nghiệp của trường tìm được việc làm trong các môi trường bao gồm trường học, trung tâm cộng đồng, môi trường giáo dục cha mẹ-con cái, môi trường dân cư và các chương trình dành cho thanh thiếu niên có liên quan.
Chương trình đào tạo
Semester I
Course Title Credits
CFCS 1110 (+) Introduction to Community 3
CFCS 1130 Change and Development: Lifespan 3
CYCC 1141 (+) Introduction to CYC Practice or
CFCS 1160 Introduction to Professional Practice – Teaching and Learning 3
CYCC 1150 Activity Programming for Children and Youth 3
English One of ENGL 1130 or CMNS 1110 or CMNS 1115 3Semester II
Course Title Credits
CYCC 1220 Counselling and Relationship Building with Children and Youth 3
CYCC 1250 Supporting Behavioural Change 3
CYCC 1240 (+) Practicum 4.5
CFCS 1260 Continuum of Substance Use 3
UT Elective ** University Transferable elective 3
Semester III
Course Title Credits
CYCC 2211 (+) The Professional Community: Policies, Standards, Legislation and Children 3
CYCC 2320 Working with Others in Groups 3
CFCS 2333 (+) Change and Development: Families 3
CYCC 2360 Mental Health in Childhood and Adolescence 3
2nd English ENGL 1130 or any other University Transferable English course 3Semester IV
Course Title Credits
CFCS 2432 * Understanding Aboriginal Perspectives and Experiences 3
CYCC 2440 Practicum 4.5
CYCC 2450 CYCC Practice: Advanced 3
CYCC 2460 Family Violence and Abuse 3
* Students who have successfully completed all of the following 4 courses
• CFCS 1112;
• CYCC 1142 or CFCS 1142;
• CYCC 2212 or CFCS 2212;
• CYCC 2332 or CFCS 2332
are exempt from taking CFCS 2432 and will take 3 credits of University Transfer elective(s) instead.
Semester V
Course Title Credits
CYCC 3350 CYC Practice in Child Protection 3
CYCC 3340 Developmental Theory and CYC Practice with Children 3
CYCC 3520 Professional Child and Youth Care: Theory and Practice 3
CYCC 4423 Research Methods in Child & Youth Care 3Semester VI
Course Title Credits
CYCC 4425 Data Analysis in Child & Youth Care 3
CYCC 3341 Developmental Theory and CYC Practice with Youth 3
CYCC 3621
Critical Issues in Current CYC Practice 3
UT Elective ** University Transferable elective 3
UT Elective ** University Transferable elective 3
Semester VII
Course Title Credits
CYCC 4410 Advanced Supervised Practicum Part I 4.5
CFCS 3900 International Studies 3
CYCC 4467 Advanced Skills with Individuals in Child and Youth Care 3
CYCC 4468 Advanced Leadership Skills with Groups in CYC Organizations 3
UT Elective ** University Transferable elective 3Semester VIII
Course Title Credits
CYCC 4411 Advanced Supervised Practicum Part II 4.5
CYCC 4469 Advanced Skills with Families in CYC 3
CYCC 4470 Development of Attachment 3
UT Elective ** University Transferable elective 3
UT Elective ** University Transferable elective 3
**No more than 6.0 elective credits can come from courses in the Faculty of Applied Community Studies.Total Credits 120
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83/IELTS 6.5/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 385.723.115 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 317.154.780 VNĐ
Tổng ước tính: 702.877.895 VNĐ/năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Các cơ hội việc làm bao gồm:
– Quản lý trường hợp/Điều phối viên sức khỏe tâm thần (Case Manager/Mental Health Coordinator)
– Nhân viên trẻ em và thanh thiếu niên/Nhân viên phúc lợi trẻ em (Child and Youth Worker/Child Welfare Worker)
– Nhân viên phục hồi chức năng cộng đồng (Community Rehabilitation Worker)
– Giám sát trẻ nhỏ (Early Childhood Supervisor)
– Nhân viên dịch vụ gia đình (Family Service Worker)
– Điều phối viên trung tâm thổ dân (Indigenous Centre Coordinator)
– Cán bộ tiếp cận thổ dân – Dịch vụ xã hội (Indigenous Outreach Officer – Social Services)
– Giám sát chương trình nhà tạm trú (Shelter Program Supervisor)
– Giám sát viên, dịch vụ thanh thiếu niên (Supervisor, Youth Services)
– Điều phối viên phát triển thanh thiếu niên (Youth Development Coordinator)