Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Cao đẳng Công nghệ gia công

Machining Technology

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Cao đẳng

Địa điểm học

Calgary, Alberta

Học phí

368.716.000 VNĐ

Sinh hoạt phí

324.602.600 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 9

Thời gian học

24 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

  • Bạn sẽ xây dựng một bộ công cụ công nghệ, nâng cao trình độ lập trình và vận hành các thiết bị tiên tiến như máy phay CNC, máy tiện và máy đo tọa độ (CMM).
  • Ngoài ra, bạn sẽ học cách sử dụng máy phay, máy khoan, máy tiện và máy mài thông thường để cắt và định hình kim loại.
  • Trong chương trình này, bạn sẽ:
    – Học nhiều công nghệ và kỹ thuật gia công khác nhau
    – Học cách thiết lập và vận hành cả máy thủ công và máy CNC
    – Thành thạo nghệ thuật diễn giải bản thiết kế
    – Được giới thiệu về thiết kế hỗ trợ máy tính (CAD) và sử dụng phần mềm sản xuất hỗ trợ máy tính (CAM) để phát triển đường chạy dao
    – Học cách lập kế hoạch quy trình sản xuất và xác thực độ chính xác của thiết kế
    – Có được kiến ​​thức về các kỹ thuật đo lường chính xác và các đặc tính của các kim loại khác nhau
    – Học những điều cơ bản về giao tiếp hiệu quả trong môi trường xưởng gia công.

Chương trình đào tạo


Năm 1

Semester 1

  • BLPR 229 Blueprint Reading I 1.5
  • MACH 201 Machine Shop I 3.0
  • MACH 203 Machinist Theory I 3.0
  • MATH 266 Applied Mathematics for Machinists I 1.5
  • MNFG 201 CNC Shop I 3.0
  • MNFG 202 CNC Theory I 1.5

Semester 2

  • BLPR 235 Blueprint Reading (CAD) II 1.5
  • EMTL 204 Metallurgy 1.5
  • MACH 211 Machine Shop II 3.0
  • MACH 252 Machinist Theory II 3.0
  • MATH 267 Applied Mathematics for Machinists II 1.5
  • MNFG 212 CNC Shop II 1.5
  • MNFG 256 CNC Theory II 3.0

Co op work term (optional)

  • CPWK 252 Cooperative Work Term 0
Năm 2

Semester 3

  • BLPR 301 Blueprint Reading (CAD/CAM) III 1.5
  • COMM 267 Professional Communication Skills 1.5
  • MACH 301 Machine Shop III 3.0
  • MACH 305 Machinist Theory III 3.0
  • MATH 302 Applied Mathematics for Machinists III 1.5
  • MNFG 301 CNC Theory III 3.0
  • MNFG 303 CNC Shop III 3.0

Semester 4

  • BLPR 350 Blueprint Reading (CAD/CAM) IV 1.5
  • EMTL 307 Metrology (CMM) 1.5
  • MACH 352 Machine Shop IV 3.0
  • MACH 354 Machinist Theory IV 3.0
  • MNFG 351 CNC Theory IV 3.0
  • MNFG 352 CNC Shop IV 3.0

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– IELTS tối thiểu 5.5 (cho mỗi kỹ năng), TOEFL mỗi kỹ năng tối thiểu 18
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 368.716.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 324.602.600 VNĐ

Tổng ước tính: 693.318.600 VNĐ/

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

  • Sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi có thể làm việc trong các ngành nghề sau:
    – Kỹ sư công nghệ và kỹ thuật viên sản xuất và kỹ thuật công nghiệp (Industrial Engineering and Manufacturing Technologists and Technicians)
    – Nhà thầu và giám sát, gia công, tạo hình kim loại, định hình và lắp ráp các ngành nghề và nghề liên quan (Contractors and Supervisors, Machining, Metal Forming, Shaping and Erecting Trades and Related Occupations)
    – Thợ máy và thanh tra gia công và dụng cụ (Machinists and Machining and Tooling Inspectors)
    – Thợ lắp máy (Machine Fitters)
    – Giám sát, sản xuất sản phẩm cơ khí và kim loại khác (Supervisors, Other Mechanical and Metal Products Manufacturing)
    – Người vận hành máy gia công và rèn (Metalworking and Forging Machine Operators)
    – Người vận hành công cụ gia công (Machining Tool Operators)

Có thể bạn quan tâm

Xem thêm