Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Học viện Quản lý Singapore (SIM)

461 Clementi Road, Singapore 599491

Tổng quan về Học viện Quản lý Singapore (SIM)

Học viện Quản lý Singapore (SIM – Singapore Institute of Management) được thành lập năm 1964 bởi Tổng cục phát triển kinh tế Singapore (EDB) nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế Singapore, là một trong những học viện hàng đầu với bề dày kinh nghiệm quản lý và đào tạo du học Singapore. Trường cung cấp hơn 80 chương trình đào tạo chất lượng cao từ bậc dự bị, cao đẳng, đại học và sau đại học từ các trường đại học đối tác lâu năm và danh tiếng hàng đầu đến từ Mỹ, Anh, Úc, Canada và Pháp.

Với hơn 17.000 sinh viên đến từ 40 quốc gia khác nhau như Nhật Bản, Hàn Quốc, Hongkong, Myanmar, Đài Loan… cùng với bề dày gần 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý và đào tạo. Bên cạnh việc mang lại môi trường học tập toàn diện và đa dạng văn hóa, SIM còn rèn luyện các kỹ năng mềm của sinh viên thông qua một loạt các hoạt động sinh viên và hướng nghiệp nhằm trang bị cho sinh viên các năng lực và kỹ năng cần thiết để phát triển trong môi trường thực tế.

Những lý do giúp SIM Singapore chinh phục sinh viên quốc tế

  • Được trao chứng nhận Edutrust Star (chứng nhận cao nhất về chất lượng giáo dục xuất sắc) tại Singapore.
  • 6% sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Học tập tại Singapore và nhận bằng Đại học từ các trường Đại học hàng đầu tại Anh, Úc, Mỹ và Pháp với chi phí thấp hơn ít nhất 30%.
  • 100% Giảng viên từ ĐH Birmingham, Warwick và Stirling giảng dạy tại SIM.
  • Cơ sở hạ tầng toàn diện với khuôn viên trường rộng 110,000 m2 được trang bị Thư viện Quản lý lớn nhất Singapore, phòng tập gym, sân tennis, hội trường thể thao, nhà hát biểu diễn nghệ thuật với hơn 460 chỗ ngồi, canteen và quán cà phê Starbucks, mang lại trải nghiệm cuộc sống sinh viên năng động.
  • Với hơn 80 câu lạc bộ và hội sinh viên, SIM tạo cơ hội cho SV tham gia các hoạt động nghệ thuật, thể thao và văn hóa nhằm phát triển toàn diện từ học thuật đến các kỹ năng mềm, lãnh đạo, làm việc nhóm và tìm hiểu môi trường đa văn hóa.

Đặc biệt:

  • Sinh viên có cơ hội chuyển tiếp sang Mỹ, Anh, Úc với thủ tục nhanh chóng và đơn giản
  • Sinh viên có cơ hội học tập vòng quanh thế giới khi tham gia chương trình trao đổi sinh viên quốc tế đến các trường ĐH đối tác hàng đầu của SIM từ Mỹ, Anh, Úc.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN 1-1

Các trường đối tác

Tại Mỹ

Đại học Buffalo – thuộc Đại học New York – Mỹ:

  • Thành lập năm 1846 và là một trong các trường đại học công lập hàng đầu tại Hoa Kỳ
  • Top 36 trường đại học công lập quốc gia tốt nhất tại Hoa Kỳ (Bảng xếp hạng trường đại học tốt nhất của U.S. News năm 2024)
  • Trường đại học công lập số 1 tại New York được nhận vào Hiệp hội Viện Đại học Mỹ (AAU) danh giá

Tại Vương quốc Anh

Đại học London

  • Thành lập năm 1836 và là một trong những trường đại học lâu đời nhất trên thế giới
  • Chỉ đạo học thuật từ 3 trường Đại học thành viên danh giá:
  • Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London (LSE) – Đứng thứ 8 tại Vương quốc Anh và thứ 6 trên thế giới về ngành Khoa học Xã hội và Quản lý (theo Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới theo ngành học năm 2024 của QS)
  • UCL – Đứng thứ 9 trên thế giới và thứ 4 tại Vương quốc Anh (theo Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới năm 2025 của QS)
  • Goldsmiths – Đứng thứ 60 trong Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu Vương quốc Anh (theo The Complete University Guide 2025)

Đại học Birmingham

  • Lựa chọn hàng đầu theo tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong các công ty hàng đầu Vương quốc Anh (Báo cáo thị trường sinh viên tốt nghiệp năm 2024, High Fliers Research)
  • Top 13 trường đại học chất lượng nhất trong Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu Vương quốc Anh (theo The Complete University Guide năm 2025)
  • Đứng thứ 80 trên thế giới (Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới năm 2025 của QS). Trường Kinh doanh Birmingham đạt bộ ba chứng nhận danh giá: AACSB, AMBA và EQUIS.

Đại học Stirling

  • Đứng thứ 1 tại Scotland và thứ 2 tại Vương quốc Anh về ngành Tiếp thị và Quan hệ công chúng (theo The Complete University Guide 2023)
  • Top 5 tại Scotland về chuyên ngành Truyền thông và Đa phương tiện (theo The Complete University Guide 2025)
  • Xếp hạng chất lượng 5 sao về Giảng dạy, Tỷ lệ có việc làm, Nghiên cứu, Khả năng hội nhập quốc tế, Cơ sở vật chất, Thế mạnh của chương trình và Tác động đến môi trường (Bảng xếp hạng các trường đại học theo số sao năm 2024 của QS)
  • Trường Quản lý của Đại học Stirling đạt chứng nhận của AACSB International

Tại Úc

Đại học RMIT

  • Một trong các tổ chức giáo dục đầu tiên của Úc từ năm 1887
  • Đứng thứ 10 trong các trường đại học danh giá nhất tại Úc (Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới năm 2025 của QS)
  • Đứng thứ 18 trên thế giới và đứng nhất tại Úc về chuyên ngành Nghệ thuật & Thiết kế cũng như Kiến trúc và Môi trường Xây dựng (Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới theo ngành học năm 2024 của QS)

Đại học Wollongong

  • Đứng thứ 12 tại Úc – theo Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới năm 2025 của QS
    • Đứng 16 trong Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ năm 2024 của Times Higher Education (THE)
    Top 200 trường đại học hàng đầu trên thế giới xét theo tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm (Bảng xếp hạng tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm năm 2022 của QS)
    Top 125 trường đại học tốt nhất thế giới về chuyên ngành Kỹ thuật và Công nghệ (Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới theo ngành học năm 2024 của Times Higher Education)

Monash College

  • 100% thuộc sở hữu của Đại học Monash, nằm trong Top 37 trường đại học danh giá nhất (Bảng Xếp hạng các trường đại học trên thế giới năm 2025 của QS)
  • Đảm bảo được nhận vào Đại học Monash (áp dụng yêu cầu đầu vào) và chương trình dự bị được từng trường đại học thành viên thuộc Nhóm 8 trường đại học danh tiếng tại Úc công nhận
  • Gia nhập mạng lưới toàn cầu của Monash với hơn 460,000 cựu sinh viên đến từ 156 quốc gia

 TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH PHÙ HỢP

Xem thêm

Yêu cầu đầu vào

Tiếng Anh (3 cấp độ)

    Yêu cầu: sinh viên đã có chứng chỉ IELTS

Chương trình dự bị đại học

    Dự bị của SIM

    Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS

    *Lưu ý: Nếu không đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa học này, sinh viên sẽ học khóa Preparatory (chuẩn bị kiến thức cho chương trình dự bị của SIM). 

    − Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 (GPA chưa đáp ứng chương trình dự bị), IELTS

    Dự bị của Đại học Monash

    Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS

    Dự bị của Đại học London

    Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12, IELTS

     

Chương trình cao đẳng

    Cao đẳng của SIM (tương đương Đại học năm 1)

    − Hoàn tất lớp 12 và chứng chỉ ELTS

    Cao đẳng của Đại học London, Anh Quốc

    − Hoàn tất lớp 12 và chứng chỉ IELTS

     

Chương trình cử nhân

    − Hoàn tất cao đẳng của SIM

    hoặc

    Hoàn tất lớp 12 và có chứng chỉ IELTS

    *Lưu ý: Riêng với Cử nhân (danh dự) các nhóm ngành kinh tế của Đại học London, Anh Quốc có yêu cầu đầu vào bắt buộc là:

    − Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London (CHESS)

Chứng chỉ sau đại học

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS

Chương trình thạc sĩ

    Đại học Birmingham, Anh Quốc

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88

    Đại học Warwick, Anh Quốc

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS

    Trường Grenoble Ecole De Management, Pháp

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 94

Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 300.000.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 350.000.000 VNĐ
  • Tổng ước tính: 650.000.000 VNĐ/năm

    Chi phí học tại SIM tùy vào từng chương trình, cụ thể như sau:

    1. Tiếng Anh: (3 cấp độ)

    • Học phí: 2,790.4 SGD ~ 56 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng.
    • Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10.

    2. Chương trình Dự bị đại học

    Dự bị của SIM

    • Chuyên ngành:
    • Quản lý.
    • Công nghệ thông tin.
    • Học phí: 4,076.6 SGD ~ 82 triệu / 6 tháng.
    • Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10.
    • Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 + IELTS

    Dự bị của Đại học London

    • Học phí: 21,010 SGD ~ 420 triệu/ 1 năm.
    • Khai giảng: tháng 6, 8
    • Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12 + IELTS
    • Chứng chỉ Dự bị Đại học ngành Khoa học xã hội
    • Học phí: 15,160 SGD ~ 303 triệu / 1 năm
    • Khai giảng: tháng 9
    • Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12 + IELTS.

    Dự bị của Đại học Monash

    • Học phí: 14,213.60 SGD ~ 284 triệu/ 1 năm.
    • Khai giảng: tháng 1, 7.
    • Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11 + IELTS

    3. Chương trình Cao Đẳng 

    CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM (tương đương đại học năm 1)
    Ngành học Học phí

     (trọn khóa)

    Thời gian Yêu cầu đầu vào Khai giảng
    Cao đẳng Kế toán (DAC) 14,289.9 SGD ~

    286 triệu

    15 tháng – Hoàn tất lớp 12

    – IELTS

    Tháng 4, 10
    Cao đẳng Ngân hàng và Tài chính (DBF)
    Cao đẳng Kinh doanh quốc tế (DIB)
    Cao đẳng Công nghệ thông tin (DIT) 11,499.5 SGD ~

    230 triệu

    12 tháng
    Cao đẳng Nghiên cứu Quản lý (DMS) 14,289.9 SGD ~

    286 triệu

    15 tháng Tháng

    1, 4, 7, 10

    CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, VƯƠNG QUỐC ANH
    Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội (CHESS) 15,860 SGD

    ~ 317 triệu

    12 tháng – Hoàn tất lớp 12

    – IELTS

    Tháng 9

    4. Chương trình Cử Nhân 

    ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, VƯƠNG QUỐC ANH    
    Ngành học Học phí

    (trọn khóa)

    Thời gian Yêu cầu đầu vào Khai giảng
    Cử nhân (Danh dự) Kế toán và tài chính (Top-up) 43,818 SGD ~

    876 triệu

    2 năm – Hoàn tất Cao đẳng của SIM

    – IELTS

     

    Tháng 9
    Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh (Top-up) 43,818 SGD ~

    876 triệu

    Tháng 7
    Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh kết hợp truyền thông (Top-up) 49,802.1 SGD ~

    996 triệu

    Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh quốc tế (Top-up) 54,848.8 SGD ~

    1.1 tỷ

    Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh kết hợp thực tập (Top-up) 50,379.8 SGD ~

    1.01 tỷ

    Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh kết hợp truyền thông và 1 năm thực tập (Top-up) 54,369.2 SGD ~

    1.09 tỷ

     

     

    2 năm 4 tháng
    ĐẠI HỌC LONDON, VƯƠNG QUỐC ANH    
    Ngành học Học phí

    (trọn khóa)

    Thời gian Yêu cầu đầu vào Khai giảng
    Cử nhân (Danh dự) chuyên ngành

    –    Khoa học máy tính

    –    Khoa học máy tính chuyên ngành học máy và trí tuệ nhân tạo

    –    Khoa học máy tính chuyên ngành phát triển web và di động

    –    Khoa học máy tính chuyên ngành trải nghiệm người dùng

    –    Khoa học máy tính chuyên ngành điện toán vật lý và Internet vạn vật

    –    Khoa học máy tính chuyên ngành thực tế ảo

    48,470 SGD

    ~ 969 triệu

     

     

     

     

     

    3 năm

     

     

     

     

    Hoàn tất Dự bị của Đại học London

     

     

     

     

    Tháng

    4, 10

    Cử nhân (Danh dự) chuyên ngành:

    Ø  Kế toán & tài chính

    Ø  Kinh doanh & quản lý

    Ø  Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh

    Ø  Kinh tế

    Ø  Kinh tế & tài chính

    Ø  Kinh tế & quản lý

    Ø  Kinh tế & chính trị

    Ø  Tài chính

    Ø  Quan hệ quốc tế

    Ø  Quản lý & đổi mới kỹ thuật số

     

     

    28,100 SGD ~

    562 triệu

     

     

     

     

     

    2 năm

     

     

     

     

    Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London (CHESS)

     

     

    Tháng 9

     

    ĐẠI HỌC STIRLING, VƯƠNG QUỐC ANH    
    Ngành học Học phí

    (trọn khóa)

    Thời gian Yêu cầu đầu vào Khai giảng
    Cử nhân (Danh dự) Marketing

    Cử nhân (Danh dự) Thể thao và Marketing

    Cử nhân (Danh dự) Phương tiện truyền thông kỹ thuật số

     

    46,041.60 SGD ~

    921 triệu

     

     

     

     

     

     

     

    2 năm

     

     

     

     

     

     

    – Hoàn thành cao đẳng của SIM

     

    Tháng 8
    ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ 
    Ngành học Học phí

     (trọn khóa)

    Thời gian Yêu cầu đầu vào Khai giảng
    Ngành đơn:

    Ø  Cử nhân Nghệ thuật

    – Truyền thông

    –  Kinh tế

    –  Thương mại quốc tế

    –  Tâm lý học

    –  Xã hội học

    Ø  Cử nhân Khoa học

    – Quản trị kinh doanh

    – Khoa học thông tin địa lý

     

    82,404 SGD

    ~ 1.65 tỷ

     

     

     

    3 năm

     

     

     

    – Hoàn tất THPT

    – IELTS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tháng

    1, 5, 8

    Bằng kép:

    Kết hợp hai chuyên ngành bất kỳ từ chương trình Cử nhân Nghệ thuật hoặc Cử nhân Khoa học

     

    82,404 – 93,391.20 SGD

    ~ 1.65 – 1.87 tỷ

     

     

     

    4 năm

     

     

     

     

    Chuyên ngành kép:

    Kết hợp chương trình Cử nhân Khoa học và Cử nhân Nghệ thuật

    103,005 – 109,185.30 SGD

    ~ 2.06  – 2.18 tỷ

     

     

    4 năm

     

     

     

     

     

    ĐẠI HỌC RMIT, ÚC 
    Ngành học Học phí

    (trọn khóa)

    Thời gian Yêu cầu đầu vào Khai giảng
    Cử nhân Kế toán

     

     

    57,133.44 SGD

    ~ 1.14 tỷ

     

     

     

    3 năm

     

     

     

     

     

     

    – Hoàn tất lớp 12

     

    – IELTS

     

     

     

     

    Tháng

    1, 7

     

    Cử nhân Kinh doanh
    Cử nhân Truyền thông (Truyền thông chuyên nghiệp) 55,249.92 SGD

    ~ 1.1 tỷ

    2 năm – Hoàn tât lớp 12

    – IELTS 6.5  hoặc TOEFL iBT 79

    Tháng 7
    Cử nhân Quản lý Xây dựng (Danh dự) (Top-up) 39,492.48 SGD ~ 790 triệu 2 năm Yêu cầu sinh viên có bằng cao đẳng về xây dựng hoặc các chuyên ngành có liên quan Tháng

    1, 7

    ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC 
    Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Yêu cầu đầu vào Khai giảng
    Cử nhân Hệ thống thông tin kinh doanh 39,240 SGD ~

    785 triệu

     

     

     

    3 năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    – Hoàn tất lớp 12

    – IELTS

     

     

    Tháng

    1, 4, 7, 10

    Cử nhân Khoa học máy tính chuyên ngành:

    – An ninh mạng

    – Bảo mật hệ thống số

    – Phát triển trò chơi và ứng dụng di động

    39,240 SGD

    ~ 785 triệu

     

     

    3 năm

     

     

     

    Tháng

    1, 4, 7, 10

    Ngành đôi

    Cử nhân Khoa học máy tính chuyên ngành:

    – Bảo mật hệ thống số và an ninh mạng

    – Bảo mật hệ thống số và big data

    – Big data và an ninh mạng

    Lộ trình 1:

    41,888.7 SGD

    ~ 838 triệu

     

     

    3 năm

     

     

     

     

    Tháng

    1, 4, 7, 10

    Cử nhân Khoa học tâm lý 49,704 SGD ~

    994 triệu

    3 năm Tháng

    1, 7

    Lưu ý: Chi phí ĐÃ bao gồm thuế GST

                 Tỷ giá tạm tính 1 SGD = 20,000 VND 

    CÁC PHÍ NGOÀI HỌC PHÍ:        

    • Phí ghi danh: 545 SGD