Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học Twente – Hà Lan

Drienerlolaan 5, 7522 NB Enschede, Hà Lan

Tọa lạc tại thành phố Enschede, miền Đông Hà Lan, Đại học Twente là cái nôi của tinh thần khởi nghiệp hàng đầu châu Âu – nơi những ý tưởng công nghệ không chỉ được nghiên cứu, mà còn được hiện thực hóa. Là Đại học Kỹ thuật tốt nhất Hà Lan, nằm trong Top 200 đại học hàng đầu thế giới, Twente đóng vai trò tiên phong trong lĩnh vực công nghệ chip tại Hà Lan – trung tâm của hơn 300 doanh nghiệp bán dẫn, bao gồm những “ông lớn” toàn cầu như ASML, NXP, Imec.

Đại học Twente kiến tạo một môi trường học thuật hiện đại, nơi nghiên cứu trở thành phương pháp học tập cốt lõi. Với 6 viện nghiên cứu chuyên sâu trải rộng trên nhiều lĩnh vực, sinh viên được khuyến khích khám phá cách đưa tri thức mới vào giải quyết các bài toán thực tiễn của kinh tế và xã hội – đúng với tinh thần “high-tech, human touch” làm nên bản sắc của Twente.

Giáo dục tại Twente không dừng lại ở lý thuyết hay phòng thí nghiệm. Sinh viên học thông qua dự án thực tế, làm việc trực tiếp với doanh nghiệp và các tổ chức nghiên cứu. Mô hình đào tạo cá nhân hóa cùng hệ thống hỗ trợ toàn diện – từ cố vấn học tập, định hướng nghề nghiệp, chăm sóc sức khỏe tinh thần đến các hội chợ việc làm ngay trong khuôn viên trường – giúp sinh viên tự tin xây dựng con đường học tập và sự nghiệp vững chắc ngay từ khi còn trên giảng đường.

Tháng 3 tới, mời bạn gặp gỡ, tư vấn trực tiếp với Đại học Twente tại Triển lãm Du học Hà Lan – Dutch Placement Day 2026

ĐĂNG KÝ THAM DỰ MIỄN PHÍ 

Xem thêm

Ưu điểm

Theo bảng xếp hạng các trường đại học uy tín nhất, Đại học Twente thuộc 1% các trường đại học tốt nhất trên toàn thế giới.

Đại học Twente (UT) có 2 lĩnh vực trọng tâm chính: khoa học xã hội & hành vi và kỹ thuật & công nghệ.

Đại học Twente hiện có hơn 3.000 nhà khoa học thực hiện nghiên cứu và hơn 9.000 sinh viên đang theo học các chương trình.

Cùng với hai học viện khác là Đại học Công nghệ Delft và Đại học Công nghệ Eindhoven, cả ba hình thành Liên minh 3TU - tổ chức kết hợp kiến thức và sự sáng tạo của sinh viên 3 trường để đóng góp cho lĩnh vực công nghệ và cho toàn xã hội.

Đại học Twente là trường đại học nghiên cứu duy nhất ở Hà Lan có hẳn khu nhà ở sinh viên và các cơ sở tiện ích khác phục vụ nhu cầu cuộc sống.

Ngành đào tạo nổi bật

Đang tải...

Yêu cầu đầu vào

Cử nhân

    • Hoàn thành chương trình THPT quốc tế (IB/A-level…); Hoặc hoàn tất năm 1 đại học ứng dụng; Hoặc hoàn tất chương trình dự bị tại Hà Lan (Xét có điều kiện).
    • Tiếng Anh: IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 / PTE 63 ( tất cả kỹ năng>=59).
    • Học lực: GPA tối thiểu GPA 7.0 (nhóm ngành Kỹ thuật & Công nghệ) – 8.0 (nhóm ngành Quản lý & Kinh doanh/Khoa học xã hội & Hành vi).

Thạc sĩ

    • Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành liên quan.
    • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0); hoặc trình độ tương đương.

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 380.000.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 370.000.000 VNĐ
  • Tổng ước tính: 750.000.000 VNĐ/năm

    Cụ thể, chi phí du học Hà Lan tại Đại học Twente tùy theo bậc học, chương trình học, lluwaj chọn nhà ờ, thói quen tiêu xài…

    Chi phí học bậc Cử nhân

    Học phí

    Chuyên ngành tiếng Việt Chuyên ngành tiếng Anh Học phí 2026

    (EUR)/năm

    Khoa học truyền thông Communication Science 12,300
    Quản trị kinh doanh quốc tế International Business Administration (IBA) 12,300
    Quản lý, xã hội và công nghệ Public Administration (Management, Society & Technology) 12,300
    Tâm lý học Psychology 12,300
    Công nghệ cải tiến Advanced Technology 16,400
    Toán ứng dụng Applied Mathematics 16,400
    Công nghệ Thông tin Kinh doanh Business Information Technology 16,400
    Khoa học và Kỹ thuật Hóa Chemical Science & Engineering 16,400
    Kỹ thuật xây dựng dân dụng Civil Engineering 16,400
    Công nghệ sáng tạo Creative Technology 16,400
    Kỹ thuật điện Electrical Engineering 16,400
    Kỹ thuật thiết kế công nghiệp Industrial Design Engineering 16,400
    Kỹ thuật và quản lý công nghiệp Industrial Engineering & Management 16,400
    Kỹ thuật cơ khí Mechanical Engineering 16,400
    Khoa học máy tính kỹ thuật Technical Computer Science 16,400

    Chi phí khác

    • Phí ghi danh: 100 EUR
    • Bảo hiểm y tế: 700 EUR/năm
    • Nhà ở: 500 – 750 EUR/tháng
    • Phí di chuyển (phương tiện công cộng): 50 – 100 EUR/tháng
    • Phí visa: 243 EUR/1 lần

    Chi phí học bậc Thạc sĩ

    Học phí

    • Học phí bảng bên dưới là học phí khóa T9/2026 và T2/2027. Khóa học tháng 2 bắt đầu từ tháng 2 đến tháng 8. Do đó, số tiền được đề cập cho kỳ nhập học tháng 2 chỉ bằng 7/12 so với học phí cả năm. Sau đó, bạn sẽ thanh toán học phí theo mức phí dành cho kỳ nhập học tháng 9 của năm sau
     

    Ngành học

    Ngành học

    & chuyên ngành tiếng Anh

    Thời gian Khai giảng Học phí (EUR/năm)
    Quản trị kinh doanh
    MSc in Business Administration,  chuyên ngành
    –  Digital Business & Analytics
    –  Entrepreneurship, Innovation & Strategy
    –  Financial Management
    –  Human Resource Management
    –  International Management & Consultancy
    –  Purchasing & Supply Management
    –  Strategic Marketing & Servitisation
    1 năm T2, T9 T2: 10,616.67

    T9: 18,200

    Khoa học Truyền thông MSc in Communication Science 1 năm T2, T9 T2: 10,616.67

    T9: 18,200

    Quản lý Môi trường và Năng lượng
    MSc in Environmental and Energy Management, chuyên ngành
    –  Energy Management
    –  Environmental Management
    –  Water Management
    1 năm T9 18,200
    Quản lý công MSc in Public Administration 1 năm T2, T9 T2: 10,616.67

    T9: 18,200

    Khoa học sức khỏe
    MSc in Health Sciences, gồm các chuyên ngành
    –  Digital Health
    –  Healthcare Management
    –  Innovation in Healthcare
    1 năm T9 21,700
    Châu Âu học MSc in European Studies 1 năm T9 18,200
    Khoa học và Công nghệ Giáo dục MSc in Educational Science and Technology 1 năm T2, T9 T2: 10,616.67

    T9: 18,200

    Tâm lý học
    MSc in Psychology , chuyên ngành
    –  Conflict, Risk & Safety (CRS)
    –  Health Psychology & Technology
    –  Human Factors & Engineering Psychology (HFE)
    –  Educational Psychology (EP)
    –  Positive Clinical Psychology & Technology (PCPT)
    1 năm T2, T9 T2: 10,616.67

    T9: 18,200

    Toán ứng dụng
    MSc in Applied Mathematics , chuyên ngành
    –  Mathematics of Operations Research
    –  Mathematical Analysis, Geometry, Numerics and Systems
    –  Mathematics of Data Science
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Lý ứng dụng
    MSc in Applied Physics, chuyên ngành
    –  Photonics
    –  Materials Science
    –  Physics of Fluids
    –  Quantum Physics
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Công nghệ y sinh
    MSc in Biomedical Engineering, chuyên ngành
    –  Bioengineering Technologies
    –  Biorobotics
    –  Imaging & In Vitro Diagnostics
    –  Medical Device Design
    –  Physiological Signals & Systems
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Khoa học máy tính
    MSc in Computer Science, chuyên ngành
    –  Cyber Security
    –  Data Science & Technology
    –  Software Technology
    –  Internet Science & Technology
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Khoa học và Kỹ thuật Hóa học
    MSc in Chemical Science & Engineering, chuyên ngành
    –  Chemical & Process Engineering
    –  Molecules & Organic Materials
    –  Materials
    2 năm T9 T9: 21,700 
    Công nghệ thông tin kinh doanh
    MSc in Business Information Technology, chuyên ngành
    –  Data Science & Business
    –  Enterprise Architecture & IT Management
    –  Enterprise Security Management
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Kỹ thuật Xây dựng & Quản lý
    MSc in Civil Engineering & Management, chuyên ngành
    –  Construction Management & Engineering
    –  Hydraulic & Geo-Structures
    –  Sustainability & Resilience
    –  Transport Engineering & Management
    –  Water, River and Coastal Engineering & Management
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Kỹ thuật điện
    MSc in Electrical Engineering, chuyên ngành
    –  Biomedical Signals & Systems
    –  Communication Networks
    –  Computer Vision & Biometrics
    –  Dependable Integrated Systems
    –  Integrated Circuit Design
    –  Integrated Optical Systems
    –  Micro Sensors & Systems
    –  Nano Electronics
    –  Power Electronics
    –  Radio Systems
    –  Semiconductor Devices & Technology
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Kỹ thuật Nhân đạo MSc in Humanitarian Engineering 2 năm T9 21,700 
    Hệ thống nhúng MSc in Embedded Systems 2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Khoa học thông tin địa lý và Quan sát địa cầu
    MSc in Geo-information Science and Earth Observation, chuyên ngành
    –  Geo-AI
    –  Resources Security
    –  Urban and Land Futures
    –  Disaster Resilience
    2 năm T9 21,700 
    Công nghệ tương tác MSc in Interaction Technology 2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Kỹ thuật thiết kế công nghiệp
    MSc in  Industrial Design Engineering, gồm các chuyên ngành
    –  Emerging Technology Design (ETD)
    –  Human Technology Relations (HTR)
    –  Management of Product Development (MPD)
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Kỹ thuật cơ khí
    MSc in Mechanical Engineering, gồm các chuyên ngành
    –  Aeronautics
    –  Design & Manufacturing
    –  Energy & Flow
    –  High-Tech Systems & Materials
    –  Maintenance Engineering & Operations
    –  Personalised Health Technology
    –  Smart & Sustainable Industry
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Công nghệ nano MSc in Nanotechnology 2 năm T9 T9: 21,700 
    Triết học Khoa học, Công nghệ và Xã hội MSc in Philosophy of Science, Technology & Society 2 năm T9 T9: 18,200
    Kỹ thuật không gian MSc in Spatial Engineering 2 năm T9 T9: 21,700 
    Kỹ thuật robot
    MSc in Robotics, gồm các chuyên ngành:
    –  Algorithms & Software AI
    –  Human – Robot Interaction & Social AI
    –  Mechatronics & Physical AI
    2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Công nghệ Nước MSc in Water Technology 2 năm T9 T9: 21,700 
    Quản lý và ứng dụng thông tin địa lý

    (Chương trình liên kết 4 ĐH Hà Lan)

    MSc in Geographical Information Management and Applications (GIMA) 2 năm T9 24,432

    (Học phí 2025)

    Thạc sĩ Công nghệ Năng lượng Bền vững MSc in Sustainable Energy Technology 2 năm T2, T9 T2: 12,658.33

    T9: 21,700 

    Chi phí khác

    • Phí ghi danh: 100 EUR
    • Bảo hiểm y tế: 700 EUR /năm
    • Nhà ở: 500 – 750 EUR/tháng
    • Phí di chuyển (phương tiện công cộng): 50 – 100 EUR /tháng
    • Phí visa 243 EUR /1 lần

    *Ghi chú: Học phí mang tính tham khảo ở thời điểm hiện tại, học phí chính thức sẽ ghi trong thư mời nhập học của trường. INEC sẽ cập nhật thông tin nếu có thay đổi về điều kiện tuyển sinh, học bổng cũng như các chi phí khác.

    TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÙNG INEC