Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học Quốc gia Singapore (NUS)

21 Lower Kent Ridge Rd, Singapore 119077

Ra đời từ năm 1905, Đại học Quốc gia Singapore (NUS) đã trải qua một hành trình phát triển lâu dài và bền vững. Từ một trường đại học nhỏ, đến nay NUS đã vươn mình trở thành một trong những trường đại học hàng đầu Châu Á và thế giới thu hút nhiều nhân tài và là thỏi nam châm thu hút đông đảo sinh viên quốc tế đến du học Singapore. Với tầm nhìn trở thành một trường đại học nghiên cứu hàng đầu, NUS không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu.

Xem thêm

Ưu điểm

Khám phá những lý do khiến Đại học Quốc gia Singapore (NUS) trở thành điểm đến học tập hấp dẫn với du học sinh.

Đại học công lập tự chủ lâu đời và lớn nhất Singapore, thuộc Top 8 toàn cầu và đứng đầu Châu Á trong bảng xếp hạng QS World University Rankings 2026

Tiên phong trong đào tạo nhân tài, đổi mới sáng tạo phục vụ đất nước và cộng đồng - NUS nằm trong top 3 đơn vị nộp bằng sáng chế nhiều nhất tại Singapore; 100 dự án nghiên cứu hợp tác với chính phủ, góp phần định hình chính sách công

22 chương trình của NUS nằm trong Top 10 toàn cầu (QS 2025), nổi bật có Kỹ thuật Xây dựng & Kết cấu, Chính sách Xã hội & Quản trị, Kỹ thuật Hóa học, Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin, Kỹ thuật Điện & Điện tử, Điều dưỡng, Dược

Khung chương trình linh hoạt, đa ngành, liên ngành cho phép sinh viên cá nhân hóa lộ trình học tập theo đam mê và mục tiêu nghề nghiệp

Mỗi năm, khoảng 3.000 sinh viên bậc đại học không phải đóng học phí nhờ chính sách hỗ trợ tài chính tăng cường kèm chương trình học bổng đa dạng

NUS xếp thứ 9 toàn cầu về khả năng việc làm sau tốt nghiệp với hơn 90% sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm trong vòng 6 tháng

Trường sở hữu mạng lưới hợp tác với 300+ đại học đối tác tại hơn 40 quốc gia, cung cấp cơ hội trao đổi, thực tập hoặc tham gia chương trình toàn cầu phong phú

Cựu sinh viên NUS chiếm một nửa Quốc hội Singapore khóa 14 và hơn một nửa số thành viên nội các đương nhiệm

Yêu cầu đầu vào

Để đăng ký học tại trường, bạn cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau đây.

Cử nhân

    • Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (tính đến kỳ nhập học) với điểm trung bình khá giỏi trở lên
    • Yêu cầu tiếng Anh: một trong các chứng chỉ sau IELTS/ TOEFL iBT/ TOEFL Essentials/ C1 Advanced/ EL1119/ CEFR (Bahasa Inggeris)/ MUET/ PTE Academic/ PTE Academic Online
    • Học sinh có bằng A Level/IB hoặc tốt nghiệp từ hệ thống trường bách khoa công lập Singapore (polytechnic) cũng được hoan nghênh nộp đơn

Thạc sĩ

    • Bảng điểm và bằng tốt nghiệp đại học
    • Chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT
    • Chứng chỉ GMAT/GRE
    • Yêu cầu kinh nghiệm làm việc
    • Tham gia bài kiểm tra của trường
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 550.000.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 350.000.000 VNĐ
  • Tổng ước tính: 900.000.000 VNĐ/năm

    Tham khảo học phí Cử nhân NUS năm học 2025-2026

    Khoa/nhóm ngành Học phí sau khi được trợ cấp áp dụng cho SV quốc tế ASEAN

    (bao gồm GST)

    Học phí tự túc (không được trợ cấp)

    (bao gồm GST)

    Kinh doanh 21.050 SGD 33.050 SGD
    Máy tính 17.950 SGD 39.200 SGD
    Nha khoa 73.550 SGD 181.150 SGD
    Thiết kế và Kỹ thuật 17.950 SGD 39.200 SGD
    Thiết kế và Kỹ thuật (Môi trường xây dựng) 17.950 SGD 30.650 SGD
    Thiết kế và Kỹ thuật (Kiến trúc, Kiến trúc cảnh quan) 19.400 SGD 40.000 SGD
    Nhân văn và Khoa học 17.950 SGD 34.900 SGD
    Luật 27.650 SGD 39.200 SGD
    Y khoa (Điều dưỡng) 19.800 SGD 38.350 SGD
    Y học (ngoại trừ Điều dưỡng) 73.550 SGD 181.150 SGD
    Âm nhạc 37.800 SGD 146.500 SGD
    Khoa học (Dược) 20.100 SGD 39.500 SGD

    Tham khảo học phí Thạc sĩ NUS

    Chương trình Thời gian học Học phí

    KHOA NUS SCALE

    Thạc sĩ trí tuệ nhân tạo & đổi mới 12-24 tháng 54.391 SGD
    Thạc sĩ công nghiệp thông minh và chuyển đổi số 12-18 tháng 57.879 SGD
    Thạc sĩ khởi nghiệp sáng tạo 12-18 tháng 61.040 SGD
    Thạc sĩ quản lý môi trường 12 tháng 53.955 SGD

    KHOA THIẾT KẾ VÀ KỸ THUẬT

    Thạc sĩ hiệu suất và bền vững công trình 12 tháng 49.050 SGD
    Thạc sĩ hệ thống năng lượng 12-24 tháng 55.506 SGD
    Thạc sĩ thiết kế & đổi mới kỹ thuật 12-18 tháng 57.770 SGD
    Thạc sĩ kỹ thuật máy tính chuyên ngành:

    • Tổng quát (general track)
    • Công nghệ số hóa và truyền thông
    • Hạ tầng phần cứng máy tính
    • Trí tuệ máy và ứng dụng
    12-24 tháng 57.880 SGD
    Thạc sĩ quản trị dự án 12-36 tháng 49.050 SGD

    KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

    Thạc sĩ công nghệ thông tin chuyên ngành:

    • Tổng quát (general track)
    • Khoa học máy tính
    • Hệ thống thông tin
    • An ninh thông tin truyền thông
    18 tháng Chuyên ngành tổng quát: 70.632 SGD
    Chuyên ngành khác: 61.400 SGD
    Thạc sĩ công nghệ tài chính số 18 tháng 70.632 SGD

    KHOA NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI

    Thạc sĩ truyền thông chuyên ngành:

    • Truyền thông chiến lược
    • Dữ liệu và truyền thông
    • Truyền thông toàn cầu (Global media communication)
    12 tháng 39.294.50 SGD
    Thạc sĩ Khởi nghiệp nghệ thuật và văn hóa 12-24 tháng 44.908 SGD
    Thạc sĩ Nghiên cứu sân khấu và biểu diễn 12 tháng 41.700 SGD
    Thạc sĩ Văn hóa thị giác Nhật Bản 12-24 tháng 39.300 SGD

    KHOA Y YONG LOO LIN

    Thạc sĩ tin học y sinh 12-24 tháng 58.887 SGD
    Thạc sĩ chăm sóc sức khỏe bền vững 12-24 tháng 58.860 SGD
    Thạc sĩ khoa học hành vi và triển khai trong y tế (Master of science in behavioural and implementation sciences in health) 12-24 tháng 58.860 SGD
    Thạc sĩ y học và sức khỏe chính xác (Master of science in precision health and medicine) 12-24 tháng 69.400 SGD
    Thạc sĩ y sinh ứng dụng 12 tháng 57.684 SGD
    Thạc sĩ kỹ thuật y sinh 12-24 tháng 49.100 SGD
    Thạc sĩ về các tình huống khẩn cấp bệnh truyền nhiễm (Master of science in infectious disease emergencies) 12-24 tháng 54.500 SGD

    KHOA NUS ISS

    Văn bằng sau đại học về phân tích hệ thống 12 tháng 38.650 SGD
    Thạc sĩ công nghệ về phân tích kinh doanh doanh nghiệp 54.565.40 đến 59.405 SGD
    Thạc sĩ công nghệ về hệ thống trí tuệ nhân tạo 57.988 đến 59.950 SGD
    Thạc sĩ công nghệ về kỹ thuật phần mềm 58.642 đến 58.958.10 SGD

    KHOA KHÁC

    Thạc sĩ kỹ thuật tài chính 12-24 tháng 64.000 SGD
    Thạc sĩ phân tích kinh doanh 13 tháng 70.850 SGD
    Thạc sĩ công nghệ và quản lý hàng hải 12 tháng 63.220 SGD
    Thạc sĩ lãnh đạo âm nhạc 12-24 tháng 48.276.10 SGD

    Tham khảo chi phí sinh hoạt tại Singapore

    Trên trang web NUS ước tính, nếu bạn là sinh viên toàn thời gian bậc đại học tại NUS và lựa chọn lối sống tiết kiệm, mức chi tiêu hàng tháng hợp lý có thể bao gồm:

    • Chỗ ở: 215-605 SGD/tháng (tùy loại phòng)
    • Ăn uống: 90-350 SGD/tháng
    • Sách vở, văn phòng phẩm: 100-200 SGD (tùy chương trình)
    • Đi lại: 45-200 SGD/tháng (tùy phương tiện và loại vé, dịch vụ)
    • Chi tiêu cá nhân: 150-200 SGD/tháng

    Lưu ý: Các chi phí trên được tính toán dựa trên mức ước lượng tiết kiệm. Thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy theo phong cách sống và nhu cầu chi tiêu của mỗi sinh viên.

    Để được tư vấn chi tiết chi phí cho chương trình bạn quan tâm, hãy liên hệ INEC nhé.