Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học East Anglia

Research Park, Norwich NR4 7TJ, UK

Đại học East Anglia đứng trong top 15 đại học tốt nhất vương quốc Anh. Với khuôn viên rộng khoảng 200 hecta ở thành phố giàu lịch sử Norwich, trường mang đến hàng trăm hóa học ở các lĩnh vực, giúp sinh viên có sự chuẩn bị tốt nhất cho sự nghiệp trong tương lai.

Xem thêm

Ưu điểm

Top 1% các trường đại học hàng đầu trên thế giới

Top 21 đại học hàng đầu Vương quốc Anh

Được xếp hạng là trường đại học số 1 về triển vọng việc làm của sinh viên

81% sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm phù hợp

Một trong những đại học có khuôn viên đẹp nhất nước Anh

Học tại thành phố Norwich giàu lịch sử, nổi tiếng về phí sinh hoạt thấp, tiêu chuẩn cuộc sống cao

Yêu cầu đầu vào

Cử nhân

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Hoàn thành chương trình International Foundation hoặc International Year One tại INTO UEA; học sinh nên có điểm trung bình từ 7.0 trở lên
    • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/ TOEFL iBT 79 hoặc tương đương

Thạc sĩ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Có bằng Đại học từ một trường học được công nhận
    • IELTS 6.0/ TOEFL iBT 79 hoặc tương đương

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

Nhanh tay săn ngay những học học bổng du học hấp dẫn!

Đừng bỏ lỡ bước đầu quan trọng để thực hiện giấc mơ du học của bạn!

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập

Chi phí học tập tại Đại học East Anglia bao gồm học phí và sinh hoạt phí từ 900 triệu đồng/năm.

HỌC PHÍ QUỐC TẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

Ngành/ Khoa Học phí 2025-2026
School of Biological Sciences 27.900 GBP
School of Chemistry 27.900 GBP
School of Computing Sciences – All except as below 27.900 GBP
School of Computing Sciences – Business Information Systems GN54 6 27.900 GBP
School of Computing Sciences – Actuarial Science N323, N324 7 22.000 GBP
School of Computing Sciences – BSc Computer Science with Software Development (G4G5)9 25.950 GBP
School of Chemistry, Pharmacy and Pharmacology 27.900 GBP
School of Global Development 22.000 GBP
School of Economics 22.000 GBP
School of Education and Lifelong Learning 22.000 GBP
School of Engineering 27.900 GBP
School of Environmental Sciences 27.900 GBP
School of Engineering, Mathematics and Physics – All except below 27.900 GBP
School of Engineering, Mathematics and Physics – Mathmatics BSc, MMth 22.000 GBP
School of History 22.000 GBP
School of Health Sciences 22.000 GBP
Faculty of Humanities – Liberal Arts BA 22.000 GBP
School of Law 22.000 GBP
School Literature, Drama and Creative Writing 22.000 GBP
Norwich Medical School 45.250 GBP
School of Media, Language, and Communication Studies 22.000 GBP
School of Natural Sciences 27.900 GBP
Norwich Business School 22.000 GBP
Norwich Business School – Ba International Business (N12C)9 24.800 GBP
Norwich Business School – Ba Marketing Management & Management (NN5C)9 24.800 GBP
Norwich Business School – BSc Accounting and Finance (N40C)9 24.800 GBP
School of Politics, Philosophy and Area Studies 22.000 GBP
School of Psychology 22.000 GBP
School of Sociology 22.000 GBP
School of Social Work

22.000 GBP

HỌC PHÍ QUỐC TẾ CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC (TÍN CHỈ)

Ngành/ Khoa Học phí 2025-2026
School of Biological Sciences – MSc and MRes (Except as below) 26.900 GBP
School of Biological Sciences – MSc Data Science for Biology 24.500 GBP
School of Biological Sciences – MSc Global Plant Health 35.450 GBP
School of Computing Sciences 24.500 GBP
School of Chemistry, Pharmacy and Pharmacology 29.200 GBP
School of Global Development 22.700 GBP
School of Economics 22.700 GBP
School of Education and Lifelong Learning – Standard MA 22.700 GBP
School of Education and Lifelong Learning – PGCE 22.700 GBP
School of Environmental Sciences – MSc (Except as below) 24.350 GBP
School of Environmental Sciences – MSc Data Science for Environmental Sciences 24.500 GBP
School of Engineering, Mathematics and Physics 24.350 GBP
Faculty of Medicine and Health – MA/MS/MSc/MClinEd/MRes (except as below) 22.700 GBP
Faculty of Medicine and Health – MSc Health Economics 22.700 GBP
Faculty of Medicine and Health – MS/MSc Surgery Courses 7.500 GBP
Faculty of Medicine and Health – Pre-Reg MSc Occupational Therapy / Physiotherapy 45.400 GBP
Faculty of Medicine and Health – Pre-Reg MSc Adult Nursing/Mental Health Nursing/Dietetics 45.400 GBP
School of History 22.700 GBP
School of Arts and Humanities 22.700 GBP
School of Law 22.700 GBP
School Literature, Drama and Creative Writing – MA (all except below) 22.700 GBP
School Literature, Drama and Creative Writing – MA Creative Writing Prose 24.100 GBP
School Literature, Drama and Creative Writing – MA Crime Writing (Part-time) 12.250 GBP
School of Media, Language, and Communication Studies 22.700 GBP
Norwich Business School – MSc Courses (except below) 24.300 GBP
Norwich Business School – MSc Brand Leadership 25.500 GBP
Norwich Business School – Masters In Business Administration 26.950 GBP
School of School of Politics, Philosophy and Area Studies – MA & GDip except below 22.700 GBP
School of School of Politics, Philosophy and Area Studies – MA in the Arts of Africa, Oceania and the Americas 10.675 GBP
School of Psychology 22.700 GBP
Social Sciences Faculty – Social Research Methods 22.700 GBP
School of Social Work 45.400 GBP

Sinh viên nên dự trù khoảng 10.000 GBP để chi trả các khoản phí sinh hoạt mỗi năm.