Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học Công nghệ Singapore (SIT)

10 Dover Dr, Singapore 138683

Đại học Công nghệ Singapore (SIT) là trường đại học đầu tiên của Singapore về Học tập Ứng dụng, cung cấp các chương trình đào tạo chuyên sâu giúp sinh viên tốt nghiệp sẵn sàng bước vào nghề nghiệp với sự tự tin và năng lực. Với sứ mệnh phát triển cá nhân và đổi mới cùng ngành công nghiệp để tạo ra những tác động tích cực đến kinh tế và xã hội, SIT còn đặt mục tiêu trở thành một đơn vị dẫn đầu trong việc học tập tại nơi làm việc và nghiên cứu ứng dụng.

Xem thêm

Ưu điểm

Phương pháp học tập ứng dụng

Chương trình thực tập kết hợp (IWSP)

Chương trình học tập tập trung vào ngành công nghiệp

Tỷ lệ việc làm mạnh mẽ

Chương trình đào tạo chuyên biệt

Hợp tác với các trường đại học danh tiếng nước ngoài

Cơ sở vật chất hiện đại và tiên tiến

Tuyển sinh toàn diện và dựa trên năng lực

Cơ hội học bổng và hỗ trợ tài chính

Yêu cầu đầu vào

Yêu cầu xét tuyển

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    – Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc đang học lớp 12 vào năm đăng ký hồ sơ.

Yêu cầu tiếng Anh

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    học sinh cung cấp 01 trong các chứng chỉ tiếng Anh sau:
    – IELTS (Academic) 6.5
    – TOEFL (Internet-based Test) 90
    – Cambridge ‘O’ Level English/ EL1119: C6
    – Cambridge English C1 Advanced hoặc C2 Proficiency: C1 Advanced or C2 Proficiency

Các yêu cầu khác

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    – SAT/SAT Subject Tests (20 bài kiểm tra được chia thành năm loại chính:  Toán, Khoa học, Tiếng Anh, Lịch sử và Ngôn ngữ.) được khuyến nghị
    – Cung cấp bộ sản phẩm nghệ thuật (tùy chuyên ngành)
    – Phỏng vấn với SIT

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập

Chi phí học tập tính theo mệnh giá tiền Singapore (SGD)

Chương trình Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế ASEAN(bao gồm GST)/1 tín chỉ Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế quốc tịch khác(bao gồm GST)/1 tín chỉ Học phí tự túc/ 1 tín chỉ(bao gồm GST)
Kinh doanh, Truyền thông và Thiết kế 

(132 – 180 tín chỉ)

324,82 – 537,37 SGD

 

366,24 – 552,63 SGD 555,90 – 810,96 SGD
Kỹ thuật

(180 – 240 tín chỉ)

324,82 – 428,37 SGD 366,24 – 480,69 SGD 555,90 – 688,88 SGD
Thực phẩm, Hóa học và Công nghệ sinh học

(240 tín chỉ)

324,82 – 413,11 SGD 366,24 – 463,25 SGD 550,90 – 661,63 SGD
Sức khỏe và Khoa học xã hội

(120 – 240 tín chỉ)

364,06 – 413,11 SGD 408,75 – 463,25 SGD 634,38 – 661,63 SGD
Công nghệ thông tin truyền thông

(180 – 240 tín chỉ)

324,82 – 428,37 SGD 366,24 – 480,69 SGD 555,90 – 688,88 SGD

Chi phí học tập tính theo mệnh giá tiền Việt Nam (VNĐ): Tỉ giá chuyển đổi tiền tệ 1 SGD = 19.304,23 VNĐ

Chương trình Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế ASEAN (VNĐ/tín chỉ) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tịch khác (VNĐ/tín chỉ) Học phí tự túc (VNĐ/tín chỉ)
Kinh doanh, Truyền thông và Thiết kế

(132 – 180 tín chỉ)

6.014.734 – 9.950.550 7.152.056 – 10.233.122 10.293.673 – 15.016.652
Kỹ thuật

(180 – 240 tín chỉ)

6.014.734 – 7.932.183 7.152.056 – 8.901.999 10.293.673 – 12.756.080
Thực phẩm, Hóa học và Công nghệ sinh học

(240 tín chỉ)

6.014.734 – 7.649.612 7.152.056 – 8.578.060 10.293.673 – 12.255.192
Sức khỏe và Khoa học xã hội

(120 – 240 tín chỉ)

6.014.734 – 7.649.612 7.568.877 – 8.578.060 10.293.673 – 12.255.192
Công nghệ thông tin truyền thông

(180 – 240 tín chỉ)

6.014.734 – 7.932.183 7.152.056 – 8.901.999 10.293.673 – 12.756.080