Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Du học Canada Cao đẳng Douglas

Tâm lý học

Psychology

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Đại học

Địa điểm học

New Westminster

Học phí

385.723.115 VNĐ

Sinh hoạt phí

317.154.780 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9

Thời gian học

48 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

Chương trình có 3 chuyên ngành chuyên sâu cho sinh viên lựa chọn:

Phân tích hành vi ứng dụng và khuyết tật (Disability and Applied Behaviour Analysis (Concentration))
– Dành cho sinh viên quan tâm đến giáo dục, y tế hoặc dịch vụ nhân đạo, hoặc muốn chuyên sâu vào lĩnh vực bổ ích và đầy thử thách là Rối loạn tự kỷ (Autism Spectrum Disorder – ASD)
Lãnh đạo và Quản lý (Leadership and Management (Concentration))
– Sinh viên quan tâm đến việc kết hợp tâm lý học với kinh doanh, lãnh đạo và/hoặc tiếp thị có thể quan tâm đến chuyên ngành này
Tiền tư vấn (Pre-Counselling (Concentration))
– Tâm lý tư vấn thường tập trung vào các hoạt động trị liệu tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xã hội, giáo dục, nghề nghiệp, sức khỏe, cảm xúc và phát triển.
Phục hồi chức năng tâm lý xã hội (Psychosocial Rehabilitation (Concentration))
– Các phương pháp phục hồi chức năng tâm lý xã hội (PSR) bao gồm các chương trình, dịch vụ và hoạt động có hiệu quả được ghi chép rõ ràng trong việc hỗ trợ phục hồi cho những người mắc bệnh tâm thần nghiêm trọng, vấn đề sử dụng chất gây nghiện hoặc các rối loạn đồng thời.
Lý thuyết và nghiên cứu ứng dụng (Applied Theory and Research (Concentration))
– Chuyên ngành này cung cấp cho sinh viên cơ hội nghiên cứu nền tảng rộng lớn về các lý thuyết tâm lý và tìm hiểu cách chúng được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Khoa học pháp y/Tội phạm học (Forensic/Criminology (Concentration))
– Sinh viên quan tâm đến cả tâm lý học và tội phạm học có thể chọn chuyên ngành tâm lý học pháp y. Chuyên ngành này sẽ tập trung vào tâm lý học khi áp dụng vào hệ thống pháp luật, có thể bao gồm tập trung vào tòa án, trại giam, cảnh sát, các khía cạnh nhận thức và xã hội của hành vi, luật sức khỏe tâm thần, nạn nhân học và công tác chính sách.

Chương trình đào tạo

PSYC 3330 An Introduction to Social Psychology 3.00
PSYC 3390 Applications of Psychological Knowledge (Service Learning & Research) 3.00
Select one course from the following courses:
PSYC 3309 Critical Issues in Psychology 3.00
PSYC 3308 History and Philosophy of Modern Psychology (see program coordinator for availability) 3.00
Select one course from the following courses:
PSYC 3320 Child Behaviour and Development 3.00
PSYC 3321 Developmental Psychology: Adolescence and Emerging Adulthood 3.00
PSYC 3322 Developmental Psychology: Adulthood and Aging 3.00
Select one course from the following courses:
PSYC 3300 Applied Intermediate Research Methods & Data Analysis 3.00
PSYC 3301 Applied Data Analysis in Psychology 3.00
Any level UT or 5000-level PSYC elective(s) Any 15 UT or 5000-level PSYC credits, including at least: 15.00
·Three Humanities UT credits (students may have completed prior to admission to the program)
·Three English UT credits (which are in addition to the minimum of 3 credits ENGL required for admission; students who had 6 or more ENGL UT credits upon admission to the program do not need an additional UT ENGL course for this requirement)
·Three non-Psychology Social Science UT credits (students may have completed prior to admission to the program)
Upper-Level UT or 5000-level PSYC)
Any 15 Upper-Level UT or 5000-level PSYC credits (These credits must be in PSYC if students choose the Disability and Applied Behaviours Analysis Concentration, Forensic Criminology Concentration, Leadership Management Concentration, or a non-Psychology minor.) 15.00
Concentration (see note 3) credits Select at least one Concentration from the following list:

Applied Theory and Research (Concentration) 15.00
Course Category Course Number Credits
Select five (5) courses from at least 4 different categories below:
Category A: Personality/Social/Forensic/Health Psychology Category
PSYC 3304, PSYC 3314, PSYC 3331, PSYC 3340, PSYC 3361, and/or PSYC 3906 3.00-6.00
Category B: Developmental/Gender
PSYC 3120, PSYC 3320, PSYC 3321, PSYC 3322, PSYC 3342, and/or PSYC 3905 3.00-6.00
Category C: Cognitive/Biological Psychology
PSYC 3305, PSYC 3315, PSYC 3341, PSYC 3365, PSYC 3370, PSYC 3385, PSYC 3902, and/or PSYC 3904 3.00-6.00
Category D: Clinical/Counselling Psychology
PSYC 3333, PSYC 3375, PSYC 3903, PSYC 4370, PSYC 4371, PSYC 4373, and/or PSYC 4375 3.00-6.00
Category E: Quantitative/Analytical/Critical
PSYC 3301, PSYC 3339, PSYC 3901, and/or PSYC 4360 3.00-6.00
Total Concentration Credits 15.00

Disability and Applied Behaviour Analysis (Concentration) 18.00
Course Number Course Name Credits
PSYC 3314
Psychology and Law 3.00
Upper-level UT CRIM Any six 3000- to 4000-level UT Criminology credits 6.00
Any level UT CRIM (see note) Any six 1000-level or higher UT Criminology credits. 6.00
Total Concentration Credits 15.00

Forensic/Criminology (Concentration) 15.00
Course Number Course Name Credits
PSYC 3314
Psychology and Law 3.00
Upper-level UT CRIM Any six 3000- to 4000-level UT Criminology credits 6.00
Any level UT CRIM (see note) Any six 1000-level or higher UT Criminology credits. 6.00
Total Concentration Credits 15.00

Leadership Management (Concentration) 15.00
Course Number Course Name Credits
Upper-level UT CBA
Any six 3000- to 4000-level UT Commerce & Business Administration (ACCT, BUSN, BLAW, COBA, CSIS, ECON, FINC, or MARK) credits 6.00
Any level UT CBA or SOSC
Any nine 1000-level or higher UT Commerce & Business Administration (ACCT, BUSN, BLAW, COBA, CSIS, ECON, FINC, or MARK) or SOSC credits 9.00
Total Concentration Credits 15.00

Pre-Counselling (Concentration) 15.00
Course Number Course Name Credits
PSYC 3375 Theories of Counselling and Psychotherapy 3.00
PSYC 4360 Psychological Assessment 3.00
PSYC 4370 Counselling Skills Fundamentals 3.00
Select two Concentration electives from the list below:
PSYC 3321 Developmental Psychology: Adolescence and Emerging Adulthood 3.00
PSYC 3322 Developmental Psychology: Adulthood and Aging 3.00
PSYC 3333 Cultural Competency and Counselling with Canada’s Indigenous Peoples 3.00
PSYC 3341 Drugs and Behavior 3.00
PSYC 3342 Developmental Psychopathology 3.00
PSYC 3365 The Psychology of Learning 3.00
PSYC 3370 The Psychology of Memory 3.00
PSYC 4371 Group Counselling: Theory and Practice 3.00
PSYC 4373 Vocational Assessment and Counselling 3.00
PSYC 4375 Clinical Psychology 3.00
Total Concentration Credits 15.00

Psychosocial Rehabilitation (Concentration) 15.00
Course Number Course Name Credits
PSYC 5001 Mental Health Services and Systems: History and Trends 3.00
PSYC 5002 Psychosocial Rehabilitation and Recovery 3.00
PSYC 5003 Psychosocial Rehabilitation Practitioner Competencies 3.00
PSYC 5004 Psychosocial Rehabilitation: Best and Promising Practices 3.00
PSYC 5005 Seminar and Practicum in Psychosocial Rehabilitation 3.00
Total Concentration Credits 15.00

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83/IELTS 6.5/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 385.723.115 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 317.154.780 VNĐ

Tổng ước tính: 702.877.895 VNĐ/năm

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

Các cơ hội việc làm bao gồm:
– Cố vấn học thuật/Gia sư (Academic Advisor / Tutor)
– Người viết quảng cáo (Advertising Copywriter)
– Huấn luyện viên nghề nghiệp (Career Coach)
– Nhân viên bảo vệ trẻ em/thanh thiếu niên (Child/Youth Protection Worker)
– Cán bộ quan hệ cộng đồng (Community Relations Officer)
– Cố vấn tín dụng (Credit Counsellor)
– Người hòa giải xung đột (Conflict Mediator)
– Nhà phân tích dữ liệu (Data Analyst)
– Cố vấn việc làm (Employment Counsellor)
– Người gây quỹ/Cán bộ phát triển (Fundraiser / Development Officer)
– Quản lý nhà ở (Housing Manager)
– Cố vấn nguồn nhân lực (Human Resources Advisor)
– Cán bộ nhập cư/biên giới (Immigration/Border Officer)
– Quản lý phòng thí nghiệm/nghiên cứu (Laboratory/Research Manager)
– Nhà nghiên cứu thị trường (Market Researcher)
– Quân nhân (Military Personnel)
– Cán bộ quản chế/thảm sát (Probation/Parole Officer)
– Điều phối viên chương trình/Đánh giá viên (Program Coordinator/Evaluator)
– Nhân viên phục hồi chức năng tâm thần (Psychiatric Rehabilitation Worker)
– Chuyên gia quan hệ công chúng (Public Relations Specialist)
– Trợ lý tâm lý học (Psychologist Assistant)
– Người viết kỹ thuật (Technical Writer)