Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Du học Canada Cao đẳng Douglas

Tâm lý học

Psychology

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Cao đẳng

Địa điểm học

New Westminster

Học phí

379.176.440 VNĐ

Sinh hoạt phí

311.771.880 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9

Thời gian học

24 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

Nếu bạn đang có kế hoạch lấy bằng cử nhân về tâm lý học, thì đây là chương trình lý tưởng dành cho bạn. Bạn sẽ tập trung vào các lớp học về tâm lý học đồng thời mở rộng kiến ​​thức của mình bằng các khóa học từ các ngành khác. Điều này sẽ phát triển các kỹ năng tư duy phản biện, viết và giao tiếp bằng lời nói của bạn, cần thiết trong nhiều ngành và nghề. Khám phá các lĩnh vực khác nhau trong tâm lý học, bao gồm phân tích dữ liệu, phương pháp nghiên cứu, não bộ và hành vi, cũng như tâm lý học nhận thức và bất thường.

Associate Degree là chương trình 2 năm để hoàn thành và tập trung vào một lĩnh vực chuyên môn. Nếu bạn lập kế hoạch cẩn thận cho các khóa học của mình với chương trình đại học, bạn sẽ có thể chuyển tất cả 60 tín chỉ sang trường đại học. Trong hầu hết các trường hợp, bằng Associate Degree sẽ cho phép bạn chuyển tiếp vào năm thứ ba của chương trình cấp bằng cử nhân bốn năm.

Trong quá trình học, bạn có thể áp dụng các kỹ năng của bạn vào thực tế bằng cách tham gia Chương trình thực (Co-op), xen kẽ các học kỳ học với công việc toàn thời gian được trả lương trong lĩnh vực của bạn. Bạn sẽ kiếm được thu nhập trong khi tích lũy kinh nghiệm, xây dựng sơ yếu lý lịch và có được sự giới thiệu của nhà tuyển dụng, tất cả trước khi bạn tốt nghiệp.

Chương trình đào tạo

PSYC 1100 An Introduction to Psychology I 3.00
PSYC 1200 An Introduction to Pyschology II 3.00
PSYC 2300 Data Analysis in Psychology 3.00
PSYC 2301 Research Methods in Psychology 3.00
Two of the following:
PSYC 2315 Biological Bases of Behaviour 3.00
PSYC 2341 Abnormal Psychology 3.00
PSYC 2360 Cognitive Psychology 3.00
The following are the general requirements for an Associate of Arts Degree at any BC college:
• 6 credits first-year English* electives
• 6 credits Humanities** electives
• 6 credits Social Sciences** electives
• 6 credits Arts** electives
• 18 credits second-year Arts** electives in 2 or more subject areas
• 3 credits Lab Science elective
• 3 credits Math, Statistics or Computing Science elective
• 3 credits Math, Statistics or Science elective
• 9 credits other University Transfer electives

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83 (Kỹ năng viết tối thiểu 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 379.176.440 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 311.771.880 VNĐ

Tổng ước tính: 690.948.320 VNĐ/năm

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

Với việc theo học lên bậc cao hơn, chương trình này sẽ là bước đầu tiên hướng tới các nghề nghiệp như:
– Nhân viên hành chính/Trợ lý (Administrative Officer/Assistant)
– Nhân viên hỗ trợ hành vi/Người can thiệp (Behaviour Support Worker / Interventionist)
– Người chăm sóc (Caregiver)
– Điều phối viên hoạt động/dịch vụ cộng đồng (Community Activities / Services Coordinator)
– Nhân viên cải huấn (Correctional Officer)
– Người lập kế hoạch/Điều phối viên sự kiện (Event Planner / Coordinator)
– Quản lý trường hợp nhập cư (Immigration Case Manager)
– Người phát triển việc làm (Job Developer)
– Trợ lý phòng thí nghiệm/nghiên cứu (Laboratory / Research Assistant)
– Nhân viên hỗ trợ hòa nhập học tập (Learning Inclusion Support Worker)
– Trợ lý tiếp thị (Marketing Assistant)
– Nhân viên hỗ trợ sức khỏe tâm thần và nghiện ngập (Mental Health and Addictions Support Worker)
– Nhân viên tiếp cận cộng đồng (Outreach Worker)
– Cán bộ chương trình dịch vụ định cư và hòa nhập (Settlement and Integration Services Program Officer)
– Nhân viên thanh thiếu niên (Youth Worker)
– Điều phối viên tình nguyện (Volunteer Coordinator)