Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật hàn

Welding Engineering Technology

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Cao đẳng

Địa điểm học

Calgary, Alberta

Học phí

418.878.000 VNĐ

Sinh hoạt phí

324.602.600 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 9

Thời gian học

24 tháng

Tỉ lệ sinh viên có việc làm

75%

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

  • Với tư cách là sinh viên, bạn sẽ học các kiến ​​thức cơ bản về hàn, thiết kế kết cấu thép, thiết kế bình chịu áp suất tiên tiến và phương pháp xây dựng và thử nghiệm.
  • Thông qua các bài học này, bạn sẽ phát triển các kỹ năng cốt lõi trong:
    – Hàn thực tế và quy trình hàn
    – Năng lực về mã và tiêu chuẩn cho kết cấu thép, đường ống, bình và đường ống
    – Đọc và diễn giải bản thiết kế
    – Sử dụng hàn cơ giới và rô bốt
    – Xử lý nhiệt và luyện kim
    – Phát triển quy trình và thủ tục hàn
    – Kỹ thuật kiểm tra không phá hủy (NDE)
    – Quản lý dự án và kinh tế hàn
    – Phương pháp và ứng dụng phân tích lỗi.

Chương trình đào tạo

Năm 1

Semester 1

  • BLPR 282 Blueprint Reading for WET 1.5
  • COMP 220 Computer Fundamentals 3.0
  • EMTL 250 Engineering Materials 3.0
  • MATH 238 Math for Engineering & Technology I 3.0
  • PHYS 235 Engineering Physics 1.5
  • WDSG 235 Weld and Inspection Practices I 3.0

Semester 2

  • COMM 256 Professional Communication and Presentation Skills 3.0
  • EMTL 201 Materials Identification and Inspection 1.5
  • MATH 288 Math for Engineering & Technology II 3.0
  • MNGT 321 Project Management 3.0
  • STCS 255 Engineering Statics 1.5
  • WDSG 275 Weld and Inspection Practices II 3.0
Năm 2

Semester 3

  • CODE 315 Codes and Regulations 3.0
  • EMTL 280 Welding Metallurgy 3.0
  • INSP 341 Non Destructive Inspection 3.0
  • STAT 245 Statistics for Engineering & Technology I 3.0
  • WDSG 325 Weld and Design Practices I 3.0

Semester 4

  • EMTL 300 Mechanics of Materials 3.0
  • EMTL 353 Failure Mitigation 1.5
  • PROJ 377 Research and Design Solutions 3.0
  • ROBT 395 Automated Manufacturing & Robotic Arc Welding Processes 3.0
  • WDSG 375 Weld and Design Practices II 3.0
  • CADD 211 Drafting for Manufacturing 1.5

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– IELTS tối thiểu 6.0 (cho mỗi kỹ năng), Doulingo 115 (không kỹ năng nào dưới 95), TOEFL mỗi kỹ năng tối thiểu 20
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 418.878.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 324.602.600 VNĐ

Tổng ước tính: 743.480.600 VNĐ/năm

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

  • Sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi có thể làm việc trong các ngành nghề sau:
    – Quản lý sản xuất (Manufacturing Managers)
    – Kỹ sư luyện kim và vật liệu (Metallurgical and Materials Engineers)
    – Thợ chế tạo và lắp ráp kim loại kết cấu và tấm (Structural Metal and Platework Fabricators and Fitters)
    – Nhà thầu và giám sát, gia công, tạo hình kim loại, định hình và lắp ráp các ngành nghề liên quan (Contractors and Supervisors, Machining, Metal Forming, Shaping and Erecting Trades and Related Occupations)
    – Thợ hàn và người vận hành máy móc liên quan (Welders and Related Machine Operators)