Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mechanical Engineering Technology

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Cao đẳng

Địa điểm học

Calgary, Alberta

Học phí

368.716.000 VNĐ

Sinh hoạt phí

324.602.600 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 1, Tháng 9

Thời gian học

24 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

  • Chương trình này cung cấp nền tảng về các nguyên tắc cốt lõi của kỹ thuật, kết hợp với ứng dụng thực tế và thiết kế.
  • Năm đầu tiên đóng vai trò là phần giới thiệu toàn diện về lĩnh vực này, bao gồm các môn học thiết yếu như:
    – Toán học và khoa học cơ bản cho các ứng dụng kỹ thuật
    – Thiết kế hỗ trợ máy tính (CAD) để hiện thực hóa các thiết kế bằng phần mềm tiêu chuẩn công nghiệp
    – Các khóa học chuyên ngành cung cấp hiểu biết sâu hơn về các nguyên tắc kỹ thuật cơ khí.
  • Sau khi hoàn thành thành công năm đầu tiên, bạn sẽ chọn một trong ba chuyên ngành – Thiết kế và Phân tích, Thiết kế và Phát triển hoặc Thiết kế và Tự động hóa.

Chương trình đào tạo

Năm 1

Semester 1

  • COMP 213 Computing for Engineering Technology 3.0
  • MATH 238 Math for Engineering and Technology I 3.0
  • MECH 200 Mechanical Engineering Technology Concepts 3.0
  • MECH 205 Electro-Mechanical Systems 3.0
  • STCS 255 Engineering Statics 1.5
  • THRM 200 Introduction to Thermodynamics 1.5

Semester 2

  • DYNA 265 Dynamics 1.5
  • EMTL 250 Engineering Materials 3.0
  • ENGD 250 Technical Modeling 3.0
  • MATH 288 Math for Engineering and Technology II 3.0
  • MECH 202 Technology and Society 1.5
  • MNFG 290 Manufacturing Processes 3.0
Năm 2

1/Design and Analysis

Semester 3

  • COMM 256        Professional Communications and Presentation Skills        3.0
  • EMTL 300        Mechanics of Materials        3.0
  • FLDS 350        Fluid Mechanics        1.5
  • MACH 380        Machine Dynamics        1.5
  • MNFG 310        Advanced Manufacturing        3.0
  • THRM 320        Thermodynamics and Heat Transfer        3.0

Semester 4

  • DSGN 303        Mechanical Systems Design        3.0
  • DSGN 380        Machine Design        3.0
  • ECON 209        Engineering Economics        1.5
  • FLDS 320        Fluid Power        1.5
  • PROJ 375        Capstone Project        3.0
  • STAT 245        Statistics for Engineering and Technology I        3.0

2/Design and Automation

Semester 3

  • CNTR 300        Control Systems        3.0
  • COMM 256        Professional Communications and Presentation Skills        3.0
  • EMSI 300        Modern Automation Integration        1.5
  • EMSI 320        Robots and Robotics        1.5
  • EMTL 300        Mechanics of Materials        3.0
  • MNFG 310        Advanced Manufacturing        3.0

Semester 4

  • DSGN 380        Machine Design        3.0
  • ECON 209        Engineering Economics        1.5
  • EMSI 360        Advanced Programmable Logic Controllers        3.0
  • FLDS 320        Fluid Power        1.5
  • PROJ 375        Capstone Project        3.0
  • STAT 245        Statistics for Engineering and Technology I        3.0

3/Design and Development

Semester 3

  • COMM 256        Professional Communications and Presentation Skills        3.0
  • EMTL 300        Mechanics of Materials        3.0
  • MNFG 310        Advanced Manufacturing        3.0
  • PRDT 300        Product Development        3.0
  • PRDT 305        Model Making and Prototyping        1.5
  • PRDT 310        Applied Product Development        1.5

Semester 4

  • DSGN 380        Machine Design        3.0
  • ECON 209        Engineering Economics        1.5
  • FLDS 320        Fluid Power        1.5
  • PRDT 320        Product Analysis        3.0
  • PROJ 375        Capstone Project        3.0
  • STAT 245        Statistics for Engineering and Technology I        3.0

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– IELTS tối thiểu 6.0 (cho mỗi kỹ năng), Doulingo 115 (không kỹ năng nào dưới 95), TOEFL mỗi kỹ năng tối thiểu 20
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 368.716.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 324.602.600 VNĐ

Tổng ước tính: 693.318.600 VNĐ/năm

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

  • Sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi có thể làm việc trong các ngành nghề sau:
    – Kỹ thuật viên và kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering Technologists and Technicians)
    – Kỹ thuật viên và kỹ thuật viên kỹ thuật công nghiệp và sản xuất (Industrial Engineering and Manufacturing Technologists and Technicians)
    – Kỹ thuật viên và kỹ thuật viên soạn thảo (Drafting Technologists and Technicians)
    – Quản lý sản xuất (Manufacturing Managers)