Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Cao đẳng Công nghệ hàn và chế tạo

Welding and Fabrication Technology

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Cao đẳng

Địa điểm học

Calgary, Alberta

Học phí

380.583.000 VNĐ

Sinh hoạt phí

324.602.600 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 1, Tháng 9

Thời gian học

24 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

  • Bạn sẽ được học từ giảng viên có kinh nghiệm thực tế, những người sẽ cung cấp hiểu biết sâu sắc về ngành và sự cố vấn. Bạn sẽ được tiếp cận với các cơ sở và thiết bị hàn hiện đại cũng như cơ hội kết nối với các chuyên gia trong ngành và các nhà tuyển dụng tiềm năng.
  • Là một sinh viên, bạn sẽ:
    – Học các quy trình và công cụ hàn tiêu chuẩn của ngành, bao gồm cả nhôm, thép hoặc các kim loại khác
    – Học cách diễn giải các bản vẽ phức tạp, tuân thủ các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật nghiêm ngặt và cập nhật các quy tắc hàn
    – Học các quy trình hàn và chế tạo kim loại bằng các công nghệ mới nhất và mới nổi trong lĩnh vực này
    – Có được các kỹ năng kinh doanh và khởi nghiệp để ra quyết định hiệu quả, lập kế hoạch công việc, lựa chọn công cụ và vật liệu, và sắp xếp trình tự vận hành
    – Có được khả năng toán học và giao tiếp để tương tác với nhiều bên liên quan khác nhau và ước tính chính xác vật liệu và nguồn lực của dự án.

Chương trình đào tạo

Năm 1

Semester 1

  • MATH 252 Mathematics 3.0
  • WLDG 217 Wire Feed Lab 1 3.0
  • WLDG 218 Wire Feed Theory 1 3.0
  • WLDG 219 Wire Feed Theory 2 3.0
  • WLDG 225 Wire Feed Lab 2 3.0

Semester 2

  • WLDG 220 Shielded Metal Arc Welding Lab 3.0
  • WLDG 227 Gas Tungsten Arc Welding Theory 1.5
  • WLDG 228 Gas Tungsten Arc Welding Lab 3.0
  • WLDG 229 Shielded Metal Arc Welding Theory 3.0
  • WLDG 232 Industrial Pattern Development 3.0
  • WLDG 266 CWB Certification Lab 1 1.5

Co-op work term (optional)

  • CPWK 252 Cooperative Work Term 0.0
Năm 2

Semester 3

  • BLPR 307 Industrial Blueprint Reading 3.0
  • COMM 267 Professional Communication Skills 1.5
  • EMTL 305 Trade Science 1.5
  • WLDG 303 Advanced Welding Lab 6.0
  • WLDG 304 Advanced Welding Theory 3.0

Semester 4

  • FNCE 351 Entrepreneurship, Digital and Financial Literacy 1.5
  • WLDG 305 CWB Certification Lab 2 3.0
  • WLDG 306 Industrial Fabrication Techniques 6.0
  • WLDG 307 Welding Mechanization and Automation 1.5
  • WLDG 308 Workplace Readiness 3.0

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– IELTS tối thiểu 5.5 (cho mỗi kỹ năng), TOEFL mỗi kỹ năng tối thiểu 18
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 380.583.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 324.602.600 VNĐ

Tổng ước tính: 705.185.600 VNĐ/năm

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

  • Sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi có thể làm việc trong các ngành nghề sau:
    – Nhà thầu và Giám sát, Gia công, Tạo hình kim loại, Định hình và Lắp dựng các ngành nghề và nghề liên quan (Contractors and Supervisors, Machining, Metal Forming, Shaping and Erecting Trades and Related Occupations)
    – Thợ làm nồi hơi (Boilermakers)
    – Thợ chế tạo và lắp ráp kim loại kết cấu và tấm (Structural Metal and Platework Fabricators and Fitters)
    – Thợ sắt (Ironworkers)
    – Thợ hàn và Người vận hành máy móc liên quan (Welders and Related Machine Operators)
    – Giám sát, Sản xuất sản phẩm cơ khí và kim loại khác (Supervisors, Other Mechanical and Metal Products Manufacturing)