Đại học Sunway được thành lập năm 1987, là thành viên của Tập đoàn Giáo dục Sunway. Trường tọa lạc tại thành phố tích hợp Sunway. Theo học tại đây, sinh viên được trải nghiệm môi trường sống hiện đại, tiện nghi và an toàn với các tiện ích đến từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, công viên nước, nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng… của thành phố. Đại học Sunway đào tạo các bậc học từ dự bị đến đại học và sau đại học của đa dạng các chuyên ngành kinh doanh, công nghệ thông tin, nhà hàng khách sạn, truyền thông…
Học phí Đại học Sunway 2019:
Chương trình tiếng Anh: 3.000 RM (~750 USD)/cấp độ (10 tuần)
Chương trình dự bị đại học:
Trường | Phí trọn khóa (2-3 lần đóng) | Thời gian |
Phổ thông trung học Anh (A-Level)
|
37.625 RM (~9.406 USD) | 15 tháng |
58.700 RM (~14.675 USD) | 21 tháng | |
Dự bị Đại học Monash (MUFY) | 30.150 RM (~7.538 USD) | 12 tháng |
Dự bị đại học Úc (AUSMAT)
|
29.250 RM (~7.313 USD) | 8 tháng |
36.425 RM (~9.107 USD) | 14 tháng | |
Dự bị nghệ thuật Sunway | 24.050 RM (~6.013 USD) | 1 năm |
Dự bị khoa học và công nghệ | 23.450 RM (~5.863 USD) | 1 năm |
Phổ thông trung học Canada | 38.650 RM (~9.663 USD) | 1 năm |
Chương trình cao đẳng:
Cấp bởi Đại học Sunway:
Ngành | Học phí trọn khóa (6 lần đóng) | Thời gian |
Công nghệ thông tin | 46.450 RM (~11.613 USD) | 2 năm |
Thiết kế đồ họa & đa phương tiện | 54.400 RM (~13.600 USD) | 2 năm + 6 tháng |
Thiết kế nội thất | 54.400 RM (~13.600 USD) | 2 năm + 6 tháng |
Quản trị kinh doanh | 44.890 RM (~11.223 USD) | 2 năm + 6 tháng |
Tài chính | 44.840 RM (~11.210 USD) | 2 năm |
Truyền thông | 46.450 RM (~11.613 USD) | 2 năm |
Kế toán | 44.800 RM (~11.200 USD) | 2 năm |
Cấp bởi Đại học Sunway và Học viện Le Cordon Bleu:
Ngành | Học phí trọn khóa (6 lần đóng) | Thời gian |
Quản trị khách sạn | 53.600 RM (~13.400 USD) | 2 năm + 20 tuần thực tập |
Quản trị sự kiện | 51.700 RM (~12.925 USD) | 2 năm + 20 tuần thực tập |
Nghệ thuật ẩm thực | 59.200 RM (~14.800 USD) | 2 năm + 20 tuần thực tập |
Cấp bởi Học viện Le Cordon Bleu:
Ngành | Học phí trọn khóa (6 lần đóng) | Thời gian |
Đầu bếp | 107.600 RM (~26.900 USD) | 9 tháng |
Làm bánh | 101.100 RM (~25.275 USD) | 9 tháng |
Quản lý ẩm thực | 36.200 RM (~9.050 USD) | 3 tháng |
Chương trình cử nhân:
Cấp bằng bởi Đại học Sunway & Học viện Le Cordon Bleu:
Ngành | Học phí trọn khóa (9 lần đóng) | Thời gian |
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế | 92.250 RM (~23.063 USD) | 3 năm |
Quản lý ẩm thực | 94.900 RM (~23.725 USD) | 3 năm |
Cấp bằng bởi Đại học Sunway & Đại học Lancaster:
Ngành | Học phí trọn khóa (9 lần đóng) | Thời gian |
Tài chính – Kế toán | 102.700 RM (~25.675 USD) | 3 năm |
Quản trị kinh doanh | 93.000 RM (~23.250 USD) | 3 năm |
Nghiên cứu kinh tế | 93.000 RM (~23.250 USD) | 3 năm |
Marketing | 95.950 RM (~23.988 USD) | 3 năm |
Khởi nghiệp | 95.950 RM (~23.988 USD) | 3 năm |
Quản lý chuỗi cung ứng quốc tế | 95.800 RM (~23.950 USD) | 3 năm |
Tâm lý | 92.860 RM (~23.215 USD) | 3 năm |
Sinh học với tâm lý | 97.800 RM (~24.450 USD) | 3 năm |
Công nghệ sinh học y khoa | 103.300 RM (25.825 USD) | 3 năm |
Công nghệ thông tin | 82.880 RM (~22.075 USD) | 3 năm |
Khoa học máy tính | 88.300 RM (~20.720 USD) | 3 năm |
Hệ thống thông tin | 82.880 RM (~20.720 USD) | 3 năm |
Hệ thống thông tin (phân tích kinh doanh) | 88.300 RM (~22.075 USD) | 3 năm |
Hệ thống thông tin (máy tính di động) | 88.320 RM (~22.080 USD) | 3 năm |
Kỹ thuật phần mềm | 88.300 RM (~22.075 USD) | 3 năm |
An ninh & mạng máy tính | 88.300 RM (~22.075 USD) | 3 năm |
Truyền thông chuyên ngành thiết kế quảng cáo | 81.700 RM (~20.425 USD) | 3 năm |
Truyền thông doanh nghiệp | 81.700 RM (~20.425 USD) | 3 năm |
Quản trị dự án quan hệ công chúng | 81.700 RM (~20.425 USD) | 3 năm |
Sản xuất phim kỹ thuật số | 92.820 RM (~23.205 USD) | 3 năm |
Cấp bằng bởi Đại học Sunway:
Ngành | Học phí trọn khóa (9 lần đóng) | Thời gian |
Nghiên cứu thống kê | 95.300 RM (~23.825 USD) | 3 năm |
Phân tích tài chính | 87.500 RM (~21.875 USD) | 3 năm |
Kinh tế tài chính | 87.500 RM (~21.875 USD) | 3 năm |
Kinh doanh quốc tế | 95.800 RM (~23.950 USD) | 3 năm |
Quản lý sự kiện và hội nghị | 88.750 RM (~22.188 USD) | 3 năm |
Âm nhạc đương đại (công nghệ âm thanh) | 91.380 RM (~22.845 USD) | 3 năm |
Truyền thông thiết kế | 94.080 RM (~23.520 USD) | 3 năm |
Kiến trúc nội thất | 96.200 RM (~24.050 USD) | 3 năm + 6 tháng |
Cấp bằng bởi Đại học Victoria: (Có thể chọn học 3 năm tại Malaysia hoặc 1 năm tại Malaysia + 2 năm tại Úc hoặc 2 năm tại Malaysia + 1 năm tại Úc)
Ngành | Học phí trọn khóa (6 lần đóng) | Thời gian |
Kế toán | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Tài chính và ngân hàng | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Quản lý rủi ro tài chính | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Thương mại quốc tế | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Marketing | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Kế toán/tài chính và ngân hàng | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Quản lý rủi ro tài chính/ngân hàng và tài chính | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Marketing/thương mại quốc tế | 92.700 RM (~23.175 USD) | 3 năm |
Chương trình chuyển tiếp Mỹ/Canada:
Ngành | Học phí trọn khóa (6 lần đóng) | Thời gian |
Kỹ thuật | 49.500 RM (~12.375 USD) | 2 năm tại Malaysia + 2 năm tại Mỹ |
Kinh tế | 49.500 RM (~12.375 USD) | |
Khoa học máy tính | 49.500 RM (~12.375 USD) | 1 – 1.5 năm tại Malaysia + 2 năm tại Mỹ |
Nghệ thuật | 49.500 RM (~12.375 USD) | |
Truyền thông | 49.500 RM (~12.375 USD) | |
Khoa học | 49.500 RM (~12.375 USD) | |
Hàng không | 49.500 RM (~12.375 USD) |
Chương trình thạc sĩ:
Chương trình quản trị kinh doanh (MBA) cấp bởi Đại học Victoria: 46.100 RM – 49.100 RM (~11.525 USD – 12.275 USD)/khóa học (1.5 năm).
Chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp:
Ngành | Học phí | Thời gian |
CAT | 23.450 RM (~5.863 USD) | 1 – 1.5 năm |
ACCA | 50.278 RM (~12.570 USD) | 2 năm |
ACCA | 44.898 RM (~11.225 USD) | 2 năm |
Phí ký túc xá:
Loại phòng | Giá phòng/tháng |
4 người (gần cửa) | 95 USD |
2 người | 140 USD |
1 người | 287 USD |
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline miền Bắc & Nam: 093 409 3311 – 093 409 3040 – 093 409 4411
- Hotline miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 9983
- Email: inec@inec.vn