Nội dung chính
Tiếng Anh (3 cấp độ)
Học phí: 2,461 SGD ~ 40 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng
Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.0 hoặc HS chưa có tiếng Anh sẽ làm bài kiểm tra tiếng Anh xếp lớp
Chương trình Dự bị đại học
Dự bị của SIM
Học phí: 3,584.5 SGD ~ 58 triệu/ 6 tháng
Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 điểm TB 6.5, IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 79 hoặc học tiếng Anh tại SIM
Dự bị của Đại học London
Học phí: 15,600 SGD ~ 257 triệu/ 1 năm
Khai giảng: tháng 9
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 với 04 môn học có điểm TB 5.0 trở lên (bao gồm Toán), IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 75
Dự bị của Đại học Birmingham
Học phí: 20,330 SGD ~ 325 triệu/ 9 tháng
Khai giảng: tháng 10
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 với điểm TB 7.5, IELTS 5.5. Đối với ngành Luật, Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh yêu cầu IELTS 6.0
Chương trình Cao Đẳng
CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cao đẳng Kế toán | 11,770 SGD ~ 191 triệu
|
15 tháng | Hoàn tất lớp 12 điểm TB 6.5 hoặc hoàn tất dự bị của SIM
IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 79 hoặc học tiếng Anh tại SIM |
Tháng 4, 10 |
Cao đẳng Tài chính – Ngân hàng | ||||
Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế | ||||
Cao đẳng Quản lý | Tháng 1, 4, 7, 10 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội | 11,800 SGD ~ 188 triệu | 1 năm | Hoàn tất lớp 12
IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 87
|
Tháng 9 |
Chương trình Cử Nhân
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân Kinh Tế (Kế toán) | 42,372 SGD ~ 705 triệu | 3 năm | Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình 8.0
IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 92
|
Tháng 1, 7 | |
Cử nhân Kinh Tế (Kinh tế và Tài chính) | |||||
Cử nhân Kinh Tế (Hậu cần và Quản lý Dây chuyền Cung ứng) | |||||
Cử nhân Kinh Tế (Quản lý) | |||||
Cử nhân Kinh Tế (Marketing) | |||||
Cử nhân Kinh tế (Kinh doanh Quốc tế) | 44,426.40 SGD ~ 733 triệu | ||||
Tháng 7 | |||||
Cử nhân Truyền thông (Truyền thông chuyên nghiệp) | 44,940 SGD ~ 732 triệu | 2 năm | Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 8.5 trở lên
IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 92 |
Tháng 7 | |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh | 32,100 SGD ~ 523 triệu |
2 năm |
Hoàn tất khóa Cao đẳng Kế toán/ Tài chính – Ngân hàng/ Kinh doanh Quốc tế/ Quản lý của SIM hoặc tương đương
|
Tháng 7
|
|
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh (chương trình có thực tập) |
38,520 SGD ~ 627 triệu |
||||
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh và Truyền thông | 38,520 SGD ~ 627 triệu | ||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh Quốc tế | 41,730 SGD ~ 680 triệu | ||||
Cử nhân (Danh dự) Kế toán và tài chính | 32,100 SGD ~ 523 triệu | Tháng 9 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Ngành đơn:
Cử nhân Truyền Thông Cử nhân Kinh tế Cử nhân Thương mại Quốc tế Cử nhân Tâm lý học Cử nhân Xã hội học Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
69,336 SGD
~ 1.13 tỷ |
3 năm
|
Hoàn tất lớp 12 và điểm TB cuối năm lớp 10, 11, 12 là 7.0 trở lên
IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 79
|
Tháng 1, 5, 8
|
|
Bằng kép:
Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Tâm lý học Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Thương mại Quốc tế Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Kinh tế Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Truyền thông Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Xã hội học |
91,870.20 SGD ~ 1.4 tỷ | 4 năm
|
|||
Ngành đôi:
Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như: Cử nhân Truyền thông và Kinh tế Cử nhân Truyền thông và Thương mại quốc tế Cử nhân Truyền thông và Tâm lý học …… |
77,425.20 SGD ~ 1.2 tỷ | ||||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân (Danh dự) Hệ Thống Thông Tin và Máy Tính |
38,200 SGD ~ 615 triệu |
3 năm |
Hoàn tất chương trình dự bị đại học của ĐH London
|
Tháng 9
|
|
Cử nhân (Danh dự) Tin học Sáng tạo | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kế toán & Tài chính |
17,600 SGD ~ 283 triệu |
2 năm
|
Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của ĐH London
|
||
Cử nhân (Danh dự) Tài chính & Ngân hàng | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh & Quản lý | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế |
|||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Tài chính | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Quản lý | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Chính trị | |||||
Cử nhân (Danh dự) Quan hệ quốc tế | |||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý & Đổi mới kỹ thuật số | |||||
Cử nhân (Danh dự) Toán & Kinh tế | |||||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân Khoa Học Máy Tính
(Bảo mật Hệ thống Số) |
33,384 SGD ~ 550 triệu | 3 năm |
Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5 môn 7.75 trở lên IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88 (ngành Tâm lý), IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 79 (ngành Máy Tính) |
Tháng 1, 4, 7, 10 | |
Cử nhân Khoa Học Máy Tính
(Phát triển Game và Đa Phương Tiện) |
|||||
Cử nhân Khoa học (Tâm lý) | 39,804 SGD ~ 656 triệu
|
Tháng 1, 7 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân (Danh dự) Tiếp thị Bán lẻ | 38,520 SGD
~ 627 triệu |
2 năm | Có bằng Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế hoặc Quản lý của SIM | Tháng 8 | |
Cử nhân (Danh dự) Nghiên cứu Thể thao và Marketing | Có bằng Cao đẳng của SIM | ||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh thể thao | |||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý sự kiện bền vững |
Chứng chỉ sau đại học
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Kế toán/ Ngân hàng/ Kinh tế/ Tài chính/ Thương mại điện tử và truyền thông xã hội/ Quản lý/ Quan hệ quốc tế/ Chính trị | 9,700 SGD ~ 154 triệu | 1 năm | Tốt nghiệp Đại học
IELTS 6.0 |
Tháng 9 |
Chương trình Thạc sĩ
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Quản lý kinh doanh kỹ thuật | 32,100 SGD ~ 523 triệu
|
1 năm | Tốt nghiệp Đại học
IELTS 6.5
|
Tháng 4, 10 |
Quản lý hậu cần và dây chuyền cung ứng | ||||
Quản lý dự án và chương trình | Tháng 10 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Kinh doanh Quốc tế | 27,772.92 SGD ~ 458 triệu | 1 năm | Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88
|
Tháng 10 |
Kinh tế |
26,964 SGD ~ 439 triệu |
|||
Kinh tế Quốc tế | ||||
Đầu tư | 29,660.40 SGD ~ 475 triệu | |||
Quản lý
Quản lý chuyên ngành: + Kinh doanh và đổi mới + Lãnh đạo tổ chức và thay đổi + Chiến lược |
26,964 SGD
~ 439 triệu |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG THIẾT KẾ STRATE, PHÁP |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thiết kế thành phố thông minh | 42,800 SGD
~ 702 triệu |
2 năm | Tốt nghiệp đại học
IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 88 |
Tháng 01 |
Lưu ý:
– Học phí ĐÃ bao gồm thuế GST 7%