Nội dung chính
Xếp hạng không thể nói hết mọi thứ về một trường đại học nhưng cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về danh tiếng học thuật của trường. Đại học Erasmus Rotterdam tự hào liên tục nằm trong top 2% các trường đại học tốt nhất thế giới.
Đại học Erasmus Rotterdam – Ngôi trường giữ vị trí cao của các bảng xếp hạng
Từ phản hồi của sinh viên đến các bảng xếp hạng đại học quốc tế, Đại học Erasmus Rotterdam luôn duy trì danh tiếng giáo dục xuất sắc.
Đại học Erasmus Rotterdam
Xếp hạng tổng thể:
- #5 tại Hà Lan, #69 trên thế giới (theo THE)
- #5 tại Hà Lan, #79 trên thế giới (theo National Taiwan University – NTU)
- #4 tại Hà Lan, #92 trên thế giới (theo CWUR)
- #8 tại Hà Lan, #197 trên thế giới (theo QS)
- #4 về ngành quản trị kinh doanh; #5 về ngành quản lý công; #7 về ngành quản lý; #33 về ngành kinh tế học (theo ARWU)
Nghiên cứu là một trong những yếu tố quan trọng của nhiều bảng xếp hạng học thuật toàn cầu và đây cũng là thế mạnh của Đại học Erasmus Rotterdam.
- #4 tại Hà Lan, #76 trên thế giới (theo xếp hạng Leiden tập trung vào khoa học tự nhiên và khoa học y tế)
- #3 tại Hà Lan, #68 trên thế giới (theo xếp hạng ARWU)
Tổng quan về Đại học Erasmus Rotterdam
Được thành lập năm 1913, Đại học Erasmus Rotterdam là một trong những trường đại học lớn nhất Hà Lan. Là một tổ chức giáo dục độc đáo dựa trên khái niệm “lớp học đa văn hóa”, Đại học Erasmus Rotterdam kết hợp giữa giáo dục chất lượng cao với quan điểm toàn cầu phong phú.
Toàn cảnh Đại học Erasmus Rotterdam
Các bảng xếp hạng học thuật quốc tế đưa Đại học Erasmus Rotterdam vào danh sách những trường hàng đầu thế giới và sinh viên giới thiệu trường về chất lượng bài giảng, chuyên môn của đội ngũ nhân viên và cơ hội chuẩn bị cho sự nghiệp thành công.
Tọa lạc tại thành phố Rotterdam Hà Lan, Đại học Erasmus Rotterdam được biết đến với tư duy toàn cầu, mang đến cơ hội gia nhập một môi trường quốc tế thực sự. Trường có 5.000 sinh viên quốc tế, chiếm gần 20% tổng số sinh viên. Khoảng 60% sinh viên theo học các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh đến từ các nước trên thế giới. Trường còn có cộng đồng nghiên cứu khoảng 1.400 người.
Hỗ trợ tài chính
Đại học Erasmus Rotterdam mang lại giá trị đáng kinh ngạc khi các chương trình đào tạo có mức học phí thấp. Sinh viên quốc tế ngoài khu vực EU/EEA chỉ phải trả học phí trung bình 8.200 EUR/năm.
Đại học Erasmus Rotterdam cung cấp các loại học bổng và hỗ trợ tài chính khác nhau dựa trên năng lực và nhu cầu của sinh viên. Trường cũng hướng dẫn cho sinh viên đủ điều kiện nhận các khoản trợ cấp từ chính phủ Hà Lan.
Sinh viên tự học tại Đại học Erasmus Rotterdam
Cuộc sống sinh viên
Khuôn viên chính của Đại học Erasmus Rotterdam được thiết kế để cung cấp cho sinh viên mọi thứ họ cần ở một nơi luôn đem lại cảm giác an toàn. Ngoài các khu học xá tuyệt vời và thư viện hiện đại, sinh viên còn có thể dùng bữa ngon lành tại khu ẩm thực hoặc vận động trong trung tâm thể thao.
Khuôn viên trường cũng có cửa hàng tạp hóa, cửa hàng xe đạp, tiệm làm tóc, quán bar và nhiều cơ sở vật chất khác. Cộng đồng Đại học Erasmus Rotterdam như một thành phố thu nhỏ!
Rotterdam là thành phố lớn thứ hai ở Hà Lan với lối kiến trúc độc đáo. Thành phố có cảng biển khổng lồ, nhiều công ty đa quốc gia và nền văn hóa hỗn hợp vừa là “phòng thí nghiệm sống” cho các nhà nghiên cứu của Đại học Erasmus Rotterdam, vừa là bối cảnh hấp dẫn cho một cuộc sống sinh viên phong phú.
Sinh viên INEC chia sẻ trải nghiệm tại Đại học Erasmus Rotterdam
Chương trình đào tạo
Đại học Erasmus Rotterdam có 7 trường thành viên, 2 viện, 1 trường cao đẳng đại học. Trường cung cấp chương trình đại học và sau đại học ở các lĩnh vực: kinh doanh; kinh tế học; pháp luật; tâm lý học; sư phạm; xã hội học; hành chính công; quản lý và phát triển đô thị; nghiên cứu phát triển; lịch sử; nghệ thuật và văn hóa; phương tiện truyền thông; triết học; y học và sức khỏe.
Chương trình đào tạo chất lượng cao, bằng cấp từ Đại học Erasmus Rotterdam được quốc tế công nhận. Sinh viên xuất sắc có thể đăng ký vào chương trình danh dự để phát triển và nuôi dưỡng tài năng của mình hơn nữa.
Ngoài chương trình cấp bằng kép, hầu hết chương trình cử nhân tại trường kéo dài trong 3 năm. Phần lớn sinh viên Đại học Erasmus Rotterdam tiếp tục học thẳng lên một trong hơn 50 chương trình thạc sĩ quốc tế của trường.
Chương trình cử nhân
STT | Ngành | Học phí (EUR/năm) |
1 | Triết học | 6.700 |
2 | Kinh tế lượng và kinh tế học (bằng kép) | 9.300 |
3 | Kinh tế lượng và triết học kinh tế lượng (bằng kép) | 9.300 |
4 | Kinh tế học và triết học kinh tế (bằng kép) | 9.300 |
5 | Nghệ thuật và khoa học (bằng kép) | 12.100 |
6 | Nghiên cứu nghệ thuật và văn hóa | 6.400 |
7 | Truyền thông và media | 7.200 |
8 | Kinh tế lượng và nghiên cứu hoạt động | 9.300 |
9 | Kinh tế học và kinh tế kinh doanh | 9.300 |
10 | Lịch sử | 6.400 |
11 | Tâm lý học | 6.700 |
12 | Quản trị kinh doanh quốc tế | 9.300 |
13 | Giáo dục đại cương | 12.100 |
14 | Quản lý các thách thức xã hội quốc tế | 6.700 |
15 | Sinh học nano | 10.834 |
- Yêu cầu:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
- Điểm IELTS 6,0 – 7,0 (tùy ngành)
- SAT (tùy ngành)
- Thời gian học: 3 năm (trừ chương trình bằng kép)
- Khai giảng: tháng 9
- Hạn nộp hồ sơ: tháng 1 hoặc tháng 4
Chương trình thạc sĩ
STT | Ngành | Thời gian học | Học phí
(EUR/năm) |
1 | Kế toán và quản lý tài chính | 1 năm | 18.200 |
2 | Kế toán và kiểm toán | 1 năm | 15.200 |
3 | Kế toán và kiểm soát | 1 năm | 15.200 |
4 | Kế toán và tài chính | 1 năm | 15.200 |
5 | Nghệ thuật, văn hóa và xã hội | 1 năm | 11.300 |
6 | Kinh tế học hành vi | 1 năm | 15.200 |
7 | Quản lý và phân tích kinh doanh | 1 năm | 15.200 |
8 | Phân tích kinh doanh và marketing định lượng | 1 năm | 15.200 |
9 | Kinh doanh và quản lý | 2 năm | 18.200 |
10 | Khoa học dữ liệu trong kinh doanh | 2 năm | 15.600 |
11 | Quản lý thông tin kinh doanh | 1 năm | 18.200 |
12 | Nghiên cứu lâm sàng | 2 năm | 18.900 |
13 | Luật doanh nghiệp và thương mại | 1 năm | 12.000 |
14 | Kinh tế học văn hóa và khởi nghiệp | 1 năm | 11.300 |
15 | Khoa học dữ liệu và phân tích marketing | 1 năm | 15.200 |
16 | Nghiên cứu phát triển | 16 tháng | 17.500 |
17 | Kinh tế lượng | 1 năm | 15.200 |
18 | Kinh tế học | 2 năm | 15.600 |
19 | Kinh tế học cho thị trường và tổ chức | 1 năm | 15.200 |
20 | Khoa học giáo dục | 1 năm | 15.100 |
21 | Các vấn đề công cộng thu hút | 1 năm | 15.100 |
22 | Kinh tế học sức khỏe và quản lý (thạc sĩ châu Âu) | 2 năm | 6.000 |
23 | Luật và kinh tế học (thạc sĩ châu Âu) | 1 năm | 9.500 |
24 | Tài chính và đầu tư | 1 năm | 18.200 |
25 | Kinh tế học tài chính | 1 năm | 15.200 |
26 | Tâm lý học pháp lý và pháp y | 1 năm | 15.100 |
27 | Kinh doanh toàn cầu và bền vững | 1 năm | 18.200 |
28 | Lịch sử toàn cầu và quan hệ quốc tế | 1 năm | 11.300 |
29 | Thị trường toàn cầu, sáng tạo địa phương | 2 năm | 16.141 |
30 | Quản trị và quản lý trong khu vực công | 1 năm | 15.100 |
31 | Quản trị di cư và đa dạng – Hành chính công | 1 năm | 15.100 |
32 | Quản trị di cư và đa dạng – Xã hội học | 1 năm | 15.100 |
33 | Quản lý chăm sóc sức khỏe | 1 năm | 12.000 |
34 | Kinh tế học sức khỏe | 1 năm | 15.200 |
35 | Luật, chính sách và kinh tế học sức khỏe | 1 năm | 12.000 |
36 | Tâm lý học sức khỏe và can thiệp kỹ thuật số | 1 năm | 15.100 |
37 | Khoa học sức khỏe (thạc sĩ nghiên cứu) | 2 năm | 18.900 |
38 | Khoa học sức khỏe (thạc sĩ khoa học) | 13 tháng | 18.900 |
39 | Quản lý nguồn nhân lực | 1 năm | 18.200 |
40 | Nhiễm trùng và miễn dịch | 2 năm | 18.900 |
41 | Cơ sở hạ tầng và thành phố xanh | 12 tháng | 13.900 |
42 | Luật liên minh châu Âu và quốc tế | 1 năm | 12.000 |
43 | Trọng tài quốc tế và luật kinh doanh | 1 năm | 12.000 |
44 | Kinh tế học quốc tế | 1 năm | 15.200 |
45 | MBA quốc tế | 1 năm | 54.000 |
46 | Quản lý quốc tế | 18 tháng | 18.200 |
47 | Nghiên cứu nâng cao về tội phạm học | 2 năm | 9.000 |
48 | Chính sách và quản lý công quốc tế | 1 năm | 15.100 |
49 | Luật thương mại quốc tế | 1 năm | 12.000 |
50 | Lý thuyết pháp lý | 1 năm | 12.000 |
51 | Quản lý đổi mới | 1 năm | 18.200 |
52 | Luật vận tải và hàng hải | 1 năm | 12.000 |
53 | Logistics và kinh tế học hàng hải | 1 năm | 26.300 |
54 | Marketing | 1 năm | 15.200 |
55 | Quản lý marketing | 1 năm | 18.200 |
56 | Quản lý | 12 tháng | 18.200 |
57 | Media và kinh doanh | 1 năm | 11.300 |
58 | Media và công nghiệp sáng tạo | 1 năm | 11.300 |
59 | Media, văn hóa và xã hội | 1 năm | 11.300 |
60 | Y học phân tử | 2 năm | 18.900 |
61 | Chính sách công (thạc sĩ Mundus) | 2 năm | 11.000 |
62 | Sinh học nano | 2 năm | 22.600 |
63 | Khoa học thần kinh | 2 năm | 18.900 |
64 | Nghiên cứu hoạt động và logistics định lượng | 1 năm | 15.200 |
65 | Tư vấn và thay đổi tổ chức | 1 năm | 18.200 |
66 | Động lực tổ chức trong xã hội kỹ thuật số | 1 năm | 15.100 |
67 | Triết học | 1 năm | 12.000 |
68 | Địa điểm, văn hóa và du lịch | 1 năm | 11.300 |
69 | Kinh tế học chính sách | 1 năm | 15.200 |
70 | Chính trị và xã hội | 1 năm | 15.100 |
71 | Triết học về media kỹ thuật số | 1 năm | 15.100 |
72 | Hành chính công và khoa học tổ chức | 2 năm | 15.100 |
73 | Tài chính định lượng | 1 năm | 15.200 |
74 | Triết học và kinh tế học (thạc sĩ nghiên cứu) | 2 năm | 4.100 |
75 | Bất bình đẳng xã hội | 1 năm | 15.100 |
76 | Xã hội học về văn hóa, media và nghệ thuật | 2 năm | 11.300 |
77 | Kinh doanh chiến lược | 1 năm | 18.200 |
78 | Quản lý chiến lược | 1 năm |
18.200 |
79 | Chính sách và quy hoạch đô thị chiến lược | 12 tháng |
13.900 |
80 | Kinh tế học chiến lược | 1 năm |
15.200 |
81 | Quản lý chuỗi cung ứng | 1 năm |
18.200 |
82 | Khả năng phục hồi và phát triển kinh tế đô thị | 12 tháng |
13.900 |
83 | Môi trường đô thị, sự bền vững và biến đổi khí hậu | 12 tháng |
13.900 |
84 | Quản trị đô thị | 1 năm |
15.100 |
85 | Nhà ở đô thị, công bằng và công lý xã hội | 12 tháng |
13.900 |
86 | Quản trị đất đai đô thị để phát triển bền vững | 12 tháng |
13.900 |
87 | Kinh tế đô thị, cảng và vận tải | 1 năm |
15.200 |
- Yêu cầu:
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, GPA> 7,0
- IELTS 6,5 hoặc TOEFL iBT 90-91, GMAT 600 (các ngành liên quan đến kinh tế)
- IELTS 7,0 (ngành xã hội, sức khỏe, truyền thông)
- Khai giảng: Tháng 1, 2, 8, 9 hoặc 10
Chi phí khác
- Nhà ở: 350- 600 euro/ tháng
- Chi phí sinh hoạt: 150 euro/ tháng
- Phí xin visa và giấy phép cư trú: 311 euro/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
- Bảo hiểm: 500 euro/năm
Học bổng
- Holland Scholarship: trị giá 5.000 euro, áp dụng cho một số ngành bậc đại học hoặc thạc sĩ. Nộp hồ sơ trước ngày 01/02 hoặc 01/05.
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế theo học các ngành thuộc khối kinh tế. Sinh viên xuất sắc nhận được học bổng sẽ chỉ phải đóng học phí tương đương với sinh viên quốc tịch trong khối châu Âu. Ví dụ: học phí cho sinh viên châu Âu khoa kinh tế năm 2019 là 2.083 euro/năm.
- Erasmus Education Fund: hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên có tài chính gia đình thấp. Giá trị học bổng là 3.000 euro.
Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Hà Lan của bạn:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Miền Bắc & miền Nam: 093 938 1081
- Miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 9983
- Email: inec@inec.vn
- Chat ngay với tư vấn viên tại: /hoiduhocsinhhalan