Nội dung chính
Nhiều sinh viên bị thu hút bởi các chương trình khoa học và kỹ thuật tuyệt vời cùng trường kinh doanh xuất sắc của Đại học Colorado State. Và họ đánh giá cao cam kết của trường về tính bền vững.
Giới thiệu Đại học Colorado State
Được thành lập năm 1870, Đại học Colorado State (CSU) nằm trong Top 300 trường đại học tốt nhất thế giới (theo Academic Ranking of World Universities 2019), xếp hạng 71 các trường đại học công lập hàng đầu của Mỹ (theo U.S. News and World Report 2021) và nằm trong Top Tier 1 các trường đại học nghiên cứu (theo Carnergie Classification of Institutions of Higher Education).
Khuôn viên xanh ngắt của Đại học Colorado State
Một số xếp hạng về ngành học:
- Xếp hạng 3 ngành khoa học thú y (theo US News and World Report 2019)
- Xếp hạng 8 ngành kinh doanh thời trang (theo Fashion-Schools.org 2019)
- Xếp hạng 38 ngành kỹ thuật dân dụng (theo US News and World Report 2020)
- Xếp hạng 42 ngành kỹ thuật môi trường (theo US News and World Report 2020)
- Xếp hạng 66 ngành kỹ thuật hóa, hạng 68 ngành kỹ thuật điện và hạng 81 ngành kỹ thuật cơ khí (theo US News and World Report 2020)
- Xếp hạng 75 ngành khoa học máy tính (theo US News and World Report 2018)
- Top 100 các chương trình kinh doanh và kỹ thuật bậc cử nhân (theo US News and World Report 2021)
Ngoài ra, Đại học Colorado State được công nhận là khu học xá xanh sạch, nổi tiếng với các chương trình học và cơ sở vật chất thân thiện với môi trường. CSU nằm trong top 10% các khu học xá tốt nhất ở Mỹ (theo Niche 2020). Trường hiện có hơn 34,000 sinh viên theo học, trong đó có hơn 2,000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 110 quốc gia trên thế giới.
Đại học Colorado State tọa lạc tại thành phố Fort Collins, bang Colorado. Nơi này được xếp số 1 về nền kinh tế, thứ 2 về cơ hội việc làm và thứ 8 về cơ sở hạ tầng tại Mỹ (theo US News and World Report 2019). Fort Collins xếp thứ 2 các thành phố sống tốt nhất dành cho sinh viên quốc tế (theo GoAbroad.com 2018) và là ngôi nhà của các công ty kỹ thuật, tài chính và công nghệ hàng đầu ở Mỹ gồm HP, Intel, Microsoft, CA Technologies, Broadcom Inc…
INTO là đối tác chính thức của Đại học Colorado State chuyên cung cấp các khóa học dự bị tiếng Anh, năm 1 đại học và dự bị thạc sĩ. Khóa học dành cho sinh viên chưa đáp ứng đủ các yêu cầu về tiếng Anh và kết quả học tập trước đó không đạt đủ điều kiện vào trực tiếp chương trình đại học hoặc thạc sĩ của trường.
Cảnh đêm rực rỡ trong một sự kiện của Đại học Colorado State
Chương trình đào tạo
1/ Chương trình tiếng Anh học thuật
Chương trình này được thiết kế với mục đích giúp sinh viên cải thiện khả năng Anh ngữ và kỹ năng học thuật để theo học tốt chương trình học thuật tại Đại học Colorado State.
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 3, 5, 6, 8, 10
- Thời gian học: 14 tuần (12 tuần trong kỳ hè)
- Học phí: 4,830 USD/7 tuần – 9,440 USD/14 tuần
2/ Chương trình International Year One
Dành cho sinh viên có kết quả tiếng Anh học thuật và kết quả học tập không đạt yêu cầu vào học trực tiếp chương trình cử nhân. Khóa học này do Tập đoàn INTO đào tạo ngay tại trường Đại học Colorado State. Chương trình đào tạo 1 – 3 học kỳ. Sinh viên sẽ vào tiếp chương trình chính khóa của Đại học Colorado State sau khi hoàn tất khóa này và đạt đủ điểm yêu cầu theo từng ngành.
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Kỳ nhập học |
Khoa học nông nghiệp | 44,810 USD (3 kỳ)
35,290 USD (2 kỳ) 20,340 USD (1 kỳ) |
– Tốt nghiệp THPT, GPA 2.3/4.0
– TOEFL IBT 50 hoặc IELTS 5.0 (học 3 kỳ) – TOEFL IBT 60 hoặc IELTS 5.5 (học 2 kỳ) – TOEFL IBT 75 – 79 hoặc IELTS 6.0 – 6.5 (học 1 kỳ) |
Tháng 1, 5, 8 |
Quản trị kinh doanh | |||
Khoa học máy tính | |||
Khiêu vũ | |||
Khoa học dữ liệu | |||
Kinh tế học | |||
Kỹ thuật | |||
Tổng quát (General) | |||
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa | |||
Khoa học đời sống (Các ngành dự bị sức khỏe) | |||
Toán học | |||
Khoa học |
3/ Chương trình Undergraduate Transfer Program – UTP
Dành cho sinh viên đã hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc cao đẳng hoặc đại học và muốn chuyển tiếp vào Đại học Colorado State. Chương trình đào tạo 1 – 2 học kỳ, cung cấp thêm sự hỗ trợ về ngôn ngữ, văn hóa và học thuật để sinh viên có thể theo học tại Đại học Colorado State một cách tốt nhất. Sau khi hoàn tất chương trình UTP, sinh viên sẽ được đảm bảo chuyển tiếp lên bất kỳ chương trình đại học nào của trường Đại học Colorado State.
- Yêu cầu đầu vào: GPA 2.3 – 2.5/4.0, TOEFL iBT 60 – 79 hoặc IELTS 5.5 – 6.5
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 8
- Ngành học: Khoa học nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Khoa học máy tính, Khiêu vũ, Khoa học dữ liệu, Kinh tế học, Kỹ thuật, Tổng quát (General), Ngôn ngữ, văn học và văn hoá, Khoa học đời sống – Các ngành dự bị sức khỏe, Toán, Khoa học.
- Học phí: 20,340 USD/1 kỳ – 35,290 USD/2 kỳ
Chọn Đại học Colorado State để khởi đầu vững chắc cho học vấn và sự nghiệp
4/ Chương trình Direct Transfer
Dành cho sinh viên đã hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc cao đẳng hoặc đại học muốn chuyển tiếp vào Đại học Colorado State.
- Yêu cầu đầu vào: GPA 2.0/4.0, TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.5
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 8
- Học phí: 32,360 USD/năm
5/ Chương trình cử nhân
Khoa Khoa học nông nghiệp: Sinh học nông nghiệp (Côn trùng học, Bệnh lý học thực vật, Khoa học về cỏ dại), Kinh doanh nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Quản lý trang trại), Sư phạm nông nghiệp (Phát triển giảng dạy), Khoa học động vật, Kinh tế học môi trường và tài nguyên thiên nhiên, Làm vườn môi trường (Thiết kế cảnh quan và kinh doanh, Quản lý vườn ươm và cảnh quan, Quản lý đất), Khoa học về ngựa, Làm vườn (Trồng hoa, Quản trị kinh doanh làm vườn, Cây lương thực trong làm vườn, Khoa học làm vườn, Trị liệu làm vườn), Kiến trúc cảnh quan, Khoa học đất và mùa màng (Quản trị sản xuất nông nghiệp, Công nghệ thông tin ứng dụng, Khoa học đất và vụ mùa quốc tế, Công nghệ sinh học thực vật, Gien và sinh sản, Sinh thái học đất, Bảo quản và bảo tồn đất).
Khoa Kinh doanh: Quản trị kinh doanh (Kế toán, Tài chính, Lập kế hoạch tài chính, Quản trị nhân sự, Hệ thống thông tin, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản lý tổ chức và đổi mới, Bất động sản, Quản trị chuỗi cung ứng)
Khoa Kỹ thuật: Kỹ thuật y sinh (Kỹ thuật hóa và sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ khí), Kỹ thuật hóa và sinh học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, Laser và kỹ thuật quang học), Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật cơ khí (Không gian vũ trụ).
Khoa Khoa học y tế và con người: Trang phục và kinh doanh (Thiết kế và sản xuất trang phục, Kinh doanh, Phát triển sản phẩm), Quản trị xây dựng, Sư phạm trẻ nhỏ, Khoa học về gia đình và người tiêu dùng (Khoa học về gia đình và người tiêu dùng, Sư phạm khoa học về gia đình và người tiêu dùng), Khoa học và công nghệ lên men, Khoa học sức khỏe và thể dục (Phát triển sức khoẻ, Y học trong thể thao), Quản trị nhà hàng khách sạn, Kiến trúc và thiết kế nội thất, Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Dinh dưỡng học và quản trị dinh dưỡng, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Dinh dưỡng và sự cân đối, Khoa học dinh dưỡng), Công tác xã hội (Tư vấn về thói nghiện), Nghiên cứu về gia đình và sự phát triển của con người (Chăm sóc trẻ nhỏ, Nghiên cứu về gia đình và sự phát triển của con người, Kỹ năng lãnh đạo và kinh doanh, Dự bị sức khoẻ, Khoa học phòng ngừa và can thiệp).
Khoa Tài nguyên thiên nhiên: Khoa học hệ sinh thái và sự bền vững, Loài cá, động vật hoang dã và sinh học bảo tồn (Sinh học bảo tồn, Ngư nghiệp và khoa học dưới nước, Sinh học động vật hoang dã), Lâm nghiệp và bãi chăn nuôi (Sinh học rừng, Khoa học cháy rừng, Quản lý rừng, Bảo tồn và quản lý bãi chăn nuôi, Quản lý bãi chăn nuôi và rừng), Địa chất (Địa chất môi trường, Địa chất, Vật lý địa chất, Thủy địa chất), Du lịch tài nguyên thiên nhiên (Du lịch quốc tế, Du lịch tài nguyên thiên nhiên), Quản trị tài nguyên thiên nhiên, Sinh thái học phục hồi, Khoa học lưu vực sông.
Một góc trung tâm thể dục thể thao cho sinh viên Đại học Colorado State
Khoa Nghệ thuật tự do: Nhân loại học (Khảo cổ học, Nhân học sinh học, Nhân loại học văn hóa), Nghệ thuật (Lịch sử nghệ thuật, Nghiên cứu thị giác tích hợp), Nghiên cứu truyền thông, Khiêu vũ, Kinh tế học, Tiếng Anh (Viết sáng tạo, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ, Văn học, Thuật hùng biện và đọc viết), Nghiên cứu sắc tộc (Sư phạm nghiên cứu xã hội), Mỹ thuật (Sư phạm nghệ thuật, Vẽ, Nghệ thuật điện tử, Thiết kế đồ họa, Hội họa, Nhiếp ảnh, Làm gốm, Đồ họa in ấn, Điêu khắc), Địa lý, Lịch sử (Lịch sử tổng quát, Ngôn ngữ, Khoa học xã hội và hành vi, Sư phạm nghiên cứu xã hội), Nghệ thuật tự do đa ngành, Nghiên cứu quốc tế (Nghiên cứu châu Á, Nghiên cứu châu Âu, Nghiên cứu Châu Mỹ Latinh, Nghiên cứu Trung Đông và Bắc Phi), Báo chí và truyền thông, Ngôn ngữ, văn học và văn hóa (Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha), Âm nhạc (Sáng tác âm nhạc, Sư phạm âm nhạc, Liệu pháp âm nhạc, Biểu diễn âm nhạc), Triết học (Triết học tổng quát, Triết học và tôn giáo toàn cầu, Triết học, khoa học và công nghệ), Khoa học chính trị (Chính trị và chính sách môi trường, Chính trị và chính sách toàn cầu, Chính phủ Mỹ, luật pháp và chính sách công), Xã hội học (Tội phạm học và tư pháp hình sự, Xã hội học môi trường, Xã hội học tổng quát), Sân khấu (Thiết kế và công nghệ, Biểu diễn, Sân khấu tổng quát), Nghiên cứu về phụ nữ và giới tính.
Khoa Khoa học tự nhiên: Hóa sinh (Khoa học y tế và y khoa, Dự bị dược), Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Thực vật học), Hóa học, Khoa học máy tính (Khoa học máy tính, Tin học hướng trọng tâm vào con người), Khoa học dữ liệu (Khoa học máy tính, Kinh tế học, Toán học, Thống kê), Toán học (Khoa học thống kê bảo hiểm, Toán học ứng dụng, Toán học tổng quát, Sư phạm toán học), Khoa học tự nhiên (Sư phạm sinh học, Sư phạm hóa, Sự phạm địa chất, Khoa học vật lý, Sư phạm vật lý), Vật lý (Vật lý ứng dụng, Vật lý), Tâm lý học (Tư vấn về thói nghiện, Tâm lý lâm sàng/tư vấn, Tâm lý học tổng quát, Ngành nghề/Tổ chức, Tinh thần, não bộ và hành vi), Thống kê, Động vật học.
Khoa Y học thú y và khoa học y sinh: Khoa học y sinh (Giải phẫu học và sinh lý học, Y tế công cộng môi trường, Vi sinh và bệnh truyền nhiễm), Khoa học thần kinh (Khoa học thần kinh hành vi và nhận thức, Khoa học thần kinh tế bào và phân tử).
Học phí | Yêu cầu đầu vào | Kỳ nhập học |
32,360 USD/năm | – Tốt nghiệp THPT, GPA 3.0/4.0
– TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.5 – ACT/SAT và các yêu cầu khác (tùy ngành) |
Tháng 1, 8 |
6/ Chương trình Graduate Pathway
Chương trình này giúp sinh viên phát triển những kỹ năng học thuật cũng như hoàn thiện khả năng ngoại ngữ giúp sinh viên đáp ứng được yêu cầu đầu vào của chương trình thạc sĩ tại Đại học Colorado State. Chương trình đào tạo 1 – 2 học kỳ. Sau khi hoàn tất thành công chương trình này, sinh viên được đảm bảo chuyển tiếp vào chương trình thạc sĩ tại Đại học Colorado State nếu đáp ứng được điều kiện chuyển tiếp.
- Yêu cầu đầu vào:
– Tốt nghiệp ĐH, GPA 2.5-2.75/4.0
– TOEFL iBT 70-76/IELTS 6.0 (học 2 kỳ), TOEFL iBT 75-86/IELTS 6.5 (học 1 kỳ)
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 8
- Ngành học: Thống kê ứng dụng, Kỹ thuật hoá, Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật cấu trúc, Kỹ thuật dân dụng – Tài nguyên nước, Kỹ thuật máy tính – Kiến trúc máy tính/Hệ thống nhúng, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật máy tính – Tính toán hiệu nâng cao, Hệ thống thông tin máy tính, Khoa học máy tính, Thiết kế và kinh doanh – Trang phục và kinh doanh, Kỹ thuật điện hoặc máy tính – Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật điện hoặc máy tính – Phương tiện liên lạc và xử lý tín hiệu, Kỹ thuật điện hoặc máy tính – Mạng máy tính, Kỹ thuật điện hoặc máy tính – Điện năng và năng lượng, Kỹ thuật điện hoặc máy tính – Laser và Quang học, Kỹ thuật điện hoặc máy tính – Máy ra-đa và cảm biến từ xa, Kỹ thuật điện hoặc máy tính – Người máy học: Kiểm soát người máy, Kỹ thuật điện – Hệ thống kiểm soát, Kỹ thuật điện – Thiết bị chất bán dẫn và xử lý, Tiếng Anh – Giảng dạy tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai, Sư phạm mở rộng, Tài chính, Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng – Khoa học thực phẩm, Làm vườn, Impact MBA, Ngôn ngữ, văn học và văn hoá – Tiếng Tây Ban Nha, Toán học, Kỹ thuật cơ khí, Quản trị du lịch.
- Học phí: 18,750 USD/1 kỳ – 32,550 USD/2 kỳ
Vườn hoa thử nghiệm tại Đại học Colorado State. Khu vườn rộng gần 3 mẫu Anh với hơn 1.000 giống hoa được thử nghiệm cho khí hậu Colorado.
7/ Chương trình thạc sĩ
Khoa Khoa học nông nghiệp: Kinh tế học tài nguyên và nông nghiệp (Kinh tế học nông nghiệp, Kinh tế học môi trường và tài nguyên thiên nhiên), Khoa học nông nghiệp (Quản trị tài nguyên tổng hợp, Phát triển giảng dạy), Khoa học động vật (Sinh sản và gien, Hệ thống quản trị gia súc/bò, Hành vi và sức khỏe của gia súc, Khoa học về thịt/An toàn thực phẩm – Vi sinh, Dinh dưỡng – Động vật nhai lại/Ngựa, Sự sinh sản – Động vật nhai lại/Ngựa), Khoa học sinh nông nghiệp (Côn trùng học, Quản lý sinh vật gây hại, Bệnh học thực vật, Khoa học cỏ dại), Sư phạm mở rộng, Làm vườn (Thành phần thực vật độc hại về sinh học, Can thiệp chế độ ăn uống/Ngăn ngừa ung thư, Sinh lý môi sinh, Cách chế rượu nho, Sinh lý học môi trường và điều kiện khắt nghiệt, Trồng hoa, Trái cây/Rau, Sự bảo tồn chất phôi, Công nghệ nhà kính, Sinh thái học cảnh quan, Cảnh quan/Thực vật trang trí, Bảo quản nguồn nước cảnh quan/Quá trình tạo cảnh quan, Sản xuất hữu cơ/bền vững, Chất chống oxy hóa thực vật, Cấy mô thực vật, Trồng khoai tây, Quản trị sản xuất khoai tây, Sinh lý học lưu trữ khoai tây, Sinh học/Sinh thái học rễ cây, Khoa học cỏ, Trồng nho), Khoa học đất và mùa màng (Quản trị hệ sinh thái nông nghiệp, Gien và sự sinh sản của thực vật, Khoa học đất).
Khoa Kinh doanh: Kế toán (Phân tích tài chính, Kiểm toán và báo cáo, Hệ thống và phân tích dữ liệu, Thuế), Quản trị kinh doanh (Impact MBA), Hệ thống thông tin máy tính, Tài chính.
Khoa Kỹ thuật: Khoa học không khí, Kỹ thuật sinh học, Sản xuất sinh học và công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa, Kỹ thuật dân dụng (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng dân dụng, Địa kỹ thuật, Kỹ thuật tưới tiêu, Kỹ thuật cấu trúc, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật môi trường, Cơ học chất lưu – Động lực học chất lưu, Kỹ thuật địa, Kỹ thuật nước ngầm, Kỹ thuật thủy lực/Lưu trữ nguồn nước và cơ học sông, Khoa học và kỹ thuật thủy văn, Kỹ thuật tưới tiêu và thoát nước, Kỹ thuật kết cấu và cơ học kết cấu, Lập kế hoạch và quản lý tài nguyên nước), Kỹ thuật máy tính (Kỹ thuật y sinh, Kiến trúc máy tính/Hệ thống nhúng, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính, Phương tiện liên lạc và xử lý tín hiệu, Điện toán hiệu nâng cao, Điện năng và năng lượng, Laser và quang học, Máy rada và cảm biến từ xa, Người máy học – Kiểm soát người máy), Kỹ thuật điện (Kỹ thuật y sinh, Mạng máy tính, Phương tiện liên lạc và xử lý tín hiệu, Hệ thống kiểm soát, Điện năng và năng lượng, Laser và quang học, Máy rada và cảm biến từ xa, Người máy học – Kiểm soát người máy, Thiết bị chất bán dẫn và xử lý), Kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hoá, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Quản trị kỹ thuật, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hệ thống).
Khoa Khoa học y tế và con người: Quản trị xây dựng, Tư vấn và phát triển nghề nghiệp (Tư vấn nghề nghiệp, Tư vấn sức khoẻ tâm thần lâm sàng, Tư vấn học đường), Thiết kế và kinh doanh (Trang phục và kinh doanh, Thiết kế nội thất), Nghiên cứu sư phạm và nguồn nhân lực (Giáo dục đào tạo cho người lớn, Khoa học sư phạm, Học tập, thực hành, thay đổi có tổ chức), Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng (Khoa học thực phẩm, Dinh dưỡng), Sức khỏe và khoa học thể dục, Sự phát triển của con người và nghiên cứu gia đình (Liệu pháp hôn nhân và gia đình, Khoa học ngăn ngừa), Trị liệu nghề nghiệp, Y tế công cộng (Động vật, con người và môi trường, Dịch tễ học, Y tế quốc tế và sự khác biệt về y tế, Hoạt động thể chất và lối sống lành mạnh, Dinh dưỡng sức khoẻ cộng đồng), Công tác xã hội, Công tác sinh viên bậc đại học.
Khoa Khoa nghệ thuật tự do: Nhân loại học (Y tế và sức khỏe, Con người và môi trường, Phương pháp và kỹ thuật chuyên môn, Phát triển quốc tế), Nghệ thuật, Lãnh đạo nghệ thuật và quản trị văn hoá, Nghiên cứu truyền thông, Viết sáng tạo, Kinh tế học, Tiếng Anh (Sư phạm tiếng Anh, Văn học, Viết văn, hùng biện và sự thay đổi của xã hội, TEFL/TESL), Nghiên cứu sắc tộc, Mỹ thuật (Vẽ, Thiết kế đồ hoạ, Rèn và trang sức, Sơn, Đồ họa in ấn, Điêu khắc), Lịch sử (Nghệ thuật tự do, Lịch sử công – Quản trị tài nguyên văn hoá, Lịch sử công – Bảo tồn lịch sử, Lịch sử công – Nghiên cứu viện bảo tàng), Báo chí và truyền thông, Ngôn ngữ, văn học và văn hóa (Tiếng Tây Ban Nha), Âm nhạc (Điều khiển hợp xướng, Piano cộng tác, Điều khiển nhạc cụ, Sư phạm âm nhạc – Sáng tác, Sư phạm âm nhạc – Điều khiển, Trị liệu âm nhạc), Triết học, Khoa học chính trị (Quan hệ quốc tế, Chính sách công và quản trị, Lý thuyết chính trị, Chính trị và chính sách môi trường), Xã hội học.
Sinh viên Đại học Colorado State tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa thú vị
Khoa Tài nguyên thiên nhiên: Khoa học hệ sinh thái và sự bền vững, Sự bền vững của hệ sinh thái, Kỹ năng lãnh đạo môi trường, Loài cá, động vật hoang dã và sinh học bảo tồn, Khoa học rừng, Khoa học địa chất, Quản trị tài nguyên thiên nhiên (Bảo tồn sinh thái, Khoa học rừng, Sinh thái học và quản trị bãi chăn nuôi), Khoa học hệ sinh thái khu vực chăn nuôi, Quản trị du lịch, Khoa học hệ thống lưu vực sông.
Khoa Khoa học tự nhiên: Tư vấn về thói nghiện trong tâm lý học, Thống kê ứng dụng (Khoa học dữ liệu, Khoa học thống kê), Hóa sinh, Khoa học sinh học, Tế bào và sinh học phân tử, Hóa học, Khoa học máy tính, Sinh thái học, Khoa học và kỹ thuật vật liệu, Toán học, Khoa học tự nhiên (Phân tích dữ liệu sinh học, Quản trị vườn thú, thuỷ cung và nơi ở của động vật), Sư phạm khoa học tự nhiên, Vật lý, Tâm lý học (Tâm lý học y tế và xã hội học ứng dụng, Tâm lý học nhận thức, Khoa học thần kinh nhận thức, Tâm lý học tư vấn, Tâm lý học công nghiệp/Tổ chức), Thống kê.
Khoa Khoa y học thú y và khoa học y sinh: Khoa học y sinh (Công nghệ hỗ trợ sinh sản, Khoa học giải phẫu và sinh lý học, Giải phẫu con người, Giải phẫu động vật, Sinh học thần kinh), Khoa học lâm sàng, Sức khỏe môi trường (Sức khỏe và an toàn môi trường, Dịch tễ học, Vệ sinh công nghiệp, Khoa học nghiên cứu về lao động và an toàn nghề nghiệp), Vi sinh (Vi sinh – Miễn dịch học), Khoa học y tế X-quang (Vật lý y tế), Chất độc.
Học phí | Yêu cầu đầu vào | Kỳ nhập học |
29,720 USD/năm | – Tốt nghiệp Đại học, GPA 3.0/4.0
– TOEFL iBT 80 hoặc IELTS 6.5 – GMAT/GRE và các yêu cầu khác (tùy ngành) |
Tháng 1, 8 |
Các chi phí khác (ước tính)
Chương trình International Year One hoặc UTP | Chương trình cử nhân | |||||
1 kỳ | 2 kỳ | 3 kỳ | 1 kỳ | 2 kỳ | ||
Ăn ở | 7,830 USD | 15,660 USD | 23,540 USD | 6,410 USD | 12,820 USD | |
Sách vở | 600 USD | 1,200 USD | 1,800 USD | 600 USD | 1,200 USD | |
Bảo hiểm | 910 USD | 1,810 USD | 2,470 USD | 910 USD | 1,810 USD | |
Chương trình Graduate Pathway | Chương trình thạc sĩ | |||||
1 kỳ | 2 kỳ | 1 kỳ | 2 kỳ | |||
Ăn ở | 6,690 USD | 13,370 USD | 6,440 USD | 12,870 USD | ||
Sách vở | 360 USD | 720 USD | 360 USD | 720 USD | ||
Bảo hiểm | 910 USD | 1,810 USD | 910 USD | 1,810 USD |
* Đại học Colorado State và Tập đoàn INTO cấp các suất học bổng có giá trị từ 2,000 đến 10,000 USD dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt.
Sinh viên tốt nghiệp Đại học Colorado State có mức lương khởi điểm cao
Hồ sơ cần nộp cho INEC
- Học bạ/ bảng điểm cao nhất
- Bằng cấp cao nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
- Chứng nhận tiền gởi ngân hàng
- Hộ chiếu
Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Mỹ của bạn, xin vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và miền Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: inec@inec.vn
- Chat ngay với tư vấn viên tại: /thongtinduhocmy