Đôi nét về Đại học Central Queensland
Được thành lập năm 1967 tại Rockhampton với tên gọi ban đầu là Học viện Công nghệ Queensland (Capricornia) và đạt vị thế trường đại học vào năm 1992. Vào ngày 01/07/2014, Đại học Central Queensland (CQU) sáp nhập với Central Queensland TAFE cung cấp các chương trình đào tạo cho hơn 30.000 sinh viên tham gia các khóa học từ chứng chỉ nghề đến sau đại học.
CQU nổi tiếng là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục từ xa, mang đến chọn lựa học tập linh hoạt cho mọi sinh viên. Trường cũng được đánh giá cao về sự cam kết với các nghiên cứu, đổi mới xã hội, dịch vụ hỗ trợ sinh viên, cam kết quốc tế, kết quả tốt nghiệp và phương pháp toàn diện cho giáo dục đại học.
CQU nằm trong top 2% các trường đại học thế giới theo Times Higher Education 2018 – 2019 và top 100 trường có tuổi đời dưới 50 theo QS Rankings 2019. Ngoài ra, trường còn được đánh giá 5 sao về phương diện quốc tế hoá, mức độ phổ cập và đào tạo trực tuyến/từ xa theo hệ thống đánh giá của QS Stars năm 2015. Hơn 90% sinh viên hài lòng với các trải nghiệm học tập, sinh hoạt và các dịch vụ hỗ trợ của trường, theo khảo sát International Student Barometer (ISB) 2018. Chương trình MBA của trường được xếp hạng 13 ở Úc theo BOSS Magazine MBA Ranking 2015 và xếp thứ 5 ở Úc theo CEO Magazine Global MBA Rankings 2016.
Các nghiên cứu của trường được đánh giá đạt hoặc hơn hoặc tốt trên mức tiêu chuẩn thế giới ở nhiều lĩnh vực nghiên cứu khác nhau theo Excellence in Research for Australia (ERA) 2015, cụ thể như sau:
- Nghiên cứu được đánh giá tốt trên mức tiêu chuẩn thế giới ở lĩnh vực: khoa học toán, toán ứng dụng, điều dưỡng, các dịch vụ y khoa và y tế
- Nghiên cứu được đánh giá hơn mức tiêu chuẩn thế giới ở lĩnh vực: khoa học nông nghiệp và thú y, khoa học môi trường, khoa học y khoa và y tế, khoa học môi trường và quản lý, kỹ thuật cơ khí
- Nghiên cứu được đánh giá đạt tiêu chuẩn thế giới ở lĩnh vực: sức khoẻ công cộng và các dịch vụ y tế, kỹ thuật
Theo dữ liệu được công bố gần đây của Graduate Careers Australia cho thấy CQU có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm toàn thời gian là 80,4%, cao hơn gần 10% so với mức trung bình quốc gia. Ngoài ra, theo dữ liệu được công bố trên website Quality Indicators for Learning and Teaching (QILT) 2018 cũng cho thấy CQU vượt trội hơn so với đa số trường đại học Úc khi đề cập đến sự hỗ trợ sinh viên, tỉ lệ việc làm và lương của sinh viên tốt nghiệp.
Các chương trình đào tạo
Tiếng Anh
Chương trình | Khai giảng | Học phí/tuần |
Tiếng Anh tổng quát | Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 1 1 | 375 AUD |
Thứ 2 hàng tuần | 375 AUD | |
Tiếng Anh học thuật 2 | Tháng 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10, 11 | 375 AUD |
Tháng 1, 7, 9 | 375 AUD | |
Tiếng Anh học thuật
(Direct Entry) |
Tháng 2, 4, 7, 8, 10, 11 | 375 AUD |
Tháng 1, 4, 9, 11 | 375 AUD | |
IELTS Preparation | Tháng 7 | 375 AUD |
Cao đẳng
– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 6.0; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
– Thời gian học: 1 năm
Chuyên ngành | Khai giảng | Học phí |
Nghiên cứu kinh doanh | Tháng 3, 7, 11 | 27.420 AUD |
Nghệ thuật | Tháng 3, 7 | 30.630 AUD |
Công nghệ thông tin và truyền thông | Tháng 3, 7 | 29.040 AUD |
Truyền thông số | Tháng 3, 7 | 26.160 AUD |
Âm nhạc | Tháng 3, 7 | 26.160 AUD |
Cử nhân
– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5). Một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn (xem chi tiết bên dưới).
– Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)
Chuyên ngành | Thời gian học | Học phí/năm |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH, KẾ TOÁN VÀ LUẬT |
||
Kế toán | 3 năm | 27.780 AUD |
Kinh doanh (kế toán, quản trị nhân sự, quản lý, marketing, bất động sản, quan hệ công chúng, quản lý chuỗi cung ứng) | 3 năm | 27.420 AUD |
Truyền thông chuyên nghiệp (truyền thông kỹ thuật số, quản trị nhân sự, báo chí, quản lý, marketing) | 3 năm | 26.880 AUD |
Văn bằng đôi | ||
Kế toán/Kinh doanh
Kinh doanh gồm quản trị nhân sự, hệ thống thông tin, marketing, bất động sản, quan hệ công chúng, quản lý chuỗi cung ứng |
4 năm | 27.780 AUD |
Nghệ thuật/Kinh doanh
Nghệ thuật gồm địa lý và nghiên cứu môi trường, lịch sử, nghiên cứu văn chương và văn hoá, viết văn Kinh doanh gồm kế toán, quản trị nhân sự, hệ thống thông tin, quản lý, marketing, bất động sản, quan hệ công chúng, quản lý chuỗi cung ứng |
4 năm | 28.440 AUD |
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO, BIỂU DIỄN VÀ NGHE NHÌN |
||
Nghệ thuật sáng tạo | 3 năm | 26.160 AUD |
Âm nhạc (Nhạc jazz & pop, nghiên cứu âm nhạc) | 3 năm | 26.160 AUD |
Nhà hát (kịch, sân khấu kỹ thuật, sân khấu âm nhạc) | 3 năm | 26.160 AUD |
NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC VÀ NHÂN VĂN |
||
Giáo dục (mầm non) – IELTS 7.5 (đọc và viết 7.0, nghe và nói 8.0) | 4 năm | 24.000 AUD |
Giáo dục (tiểu học) – IELTS 7.5 (đọc và viết 7.0, nghe và nói 8.0) | 4 năm | 24.000 AUD |
Giáo dục (trung học) – IELTS 7.5 (đọc và viết 7.0, nghe và nói 8.0) | 3 năm | 31.200 AUD |
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG |
||
Kỹ thuật (danh dự) gồm (kỹ sư dân dụng, điện, cơ khí, khai thác mỏ, cơ điện tử) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 32.160 AUD |
Kỹ thuật (danh dự)/Cao đẳng (thực hành chuyên môn) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4,5 năm | 32.160 AUD |
NHÓM NGÀNH Y TẾ |
||
Khoa học (chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 31.770 AUD |
Khoa học thể dục thể thao | 3 năm | 29.250 AUD |
Khoa học sức khỏe (Allied Health) | 3 năm | 29.250 AUD |
Khoa học y khoa (đo lâm sàng, dinh dưỡng, bệnh lý học, công nghệ sinh học) | 3 năm | 31.140 AUD |
Điều dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 3 năm | 28.410 AUD |
Oral Health | 3 năm | 31.770 AUD |
Phép điều trị bằng lao động (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 30.510 AUD |
Bệnh lý học về khả năng nói (danh dự) | 3 năm | 30.510 AUD |
Vật lý trị liệu (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 30.510 AUD |
Podiatry Practice (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 29.250 AUD |
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ |
||
Công nghệ thông tin (an ninh mạng, phát triển ứng dụng, phân tích kinh doanh) | 3 năm | 29.040 AUD |
Công nghệ thông tin (Co-op) (an ninh mạng, phát triển ứng dụng, phân tích kinh doanh) | 3 năm | 29.040 AUD |
Truyền thông kỹ thuật số | 3 năm | 26.160 AUD |
NHÓM NGÀNH TÂM LÝ, CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG |
||
Khoa học tâm lý | 3 năm | 27.360 AUD |
Khoa học tâm lý (danh dự) | 1 năm | 27.570 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
Nông nghiệp | 3 năm | 27.990 AUD |
Khoa học thí nghiệm y tế (danh dự) | 3 năm | 30.510 AUD |
Khoa học (sinh thái học ứng dụng, hóa ứng dụng) | 3 năm | 31.140 AUD |
Khoa học (danh dự) gồm sinh học ứng dụng, khoa học môi trường, hóa công nghiệp, khoa học y khoa | 1 năm | 32.100 AUD |
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ |
||
Quản trị nhà hàng khách sạn | 2 năm | 27.600 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC VẬN TẢI VÀ AN TOÀN |
||
Pháp y tai nạn | 3 năm | 28.620 AUD |
Hàng không (phi công thương mại) | 3 năm | 32.820 AUD |
An toàn và sức khỏe nghề nghiệp | 3 năm | 28.620 AUD |
Sau đại học
– Yêu cầu: Tốt nghiệp ĐH; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5). Một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn (xem chi tiết bên dưới).
– Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)
*Chứng chỉ, văn bằng sau đại học
Chuyên ngành | Thời gian học | Học phí |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN |
||
Quản trị kinh doanh | 0,5 – 1 năm | 13.920 AUD/6 tháng
27.840 AUD/năm |
Quản trị nhân sự | 1 năm | 27.210 AUD/khóa |
Quản lý | 0,5 năm | 13.650 AUD/6 tháng |
Kế toán chuyên nghiệp | 0,5 – 1 năm | 14.190 AUD/6 tháng
28.380 AUD/năm |
Quản lý dự án | 0,5 – 1 năm | 13.560 AUD/6 tháng
27.120 AUD/năm |
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ |
||
Hệ thống thông tin | 0,5 – 1 năm | 14.460 AUD/6 tháng
28.920 AUD/năm |
Công nghệ thông tin | 0,5 – 1 năm | 14.460 AUD/6 tháng
28.920 AUD/năm |
NHÓM NGÀNH SỨC KHỎE |
||
Điều dưỡng | 0,5 – 1 năm | 13.320 AUD/6 tháng
26.640 AUD/năm |
*Thạc sĩ
Chuyên ngành | Thời gian học | Học phí/năm |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN |
||
Quản trị kinh doanh – yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc liên quan, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1,5 năm | 27.840 AUD |
Quản trị kinh doanh | 2 năm | 27.510 AUD |
Quản trị nhân sự | 2 năm | 27.300 AUD |
Quản lý dành cho kỹ sư | 2 năm | 27.300 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 2 năm | 28.380 AUD |
Quản lý dự án | 2 năm | 27.120 AUD |
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ MÔI TRƯỜNG BỀN VỮNG |
||
Kỹ thuật – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 2 năm | 29.250 AUD |
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ |
||
Hệ thống thông tin | 2 năm | 29.220 AUD |
Công nghệ thông tin (mạng và an ninh thông tin, thiết kế và phát triển phần mềm, phát triển ứng dụng điện thoại di động) | 2 năm | 29.220 AUD |
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ |
||
Quản lý du lịch bền vững | 2 năm | 27.210 AUD |
NHÓM NGÀNH SỨC KHỎE |
||
Y tế công cộng | 2 năm | 26.640 AUD |
Nhà ở
- Homestay: từ 270 AUD/tuần
- Ký túc xá:
- Mackay (self-catered): 210 AUD/tuần
- Rockhampton: từ 200 AUD/tuần (self-catered) – 260 AUD/tuần (fully-catered, phòng standard)
>> Thông tin du học Úc
Liên hệ Công ty Du học INEC – Đại diện tuyển sinh của Đại học Central Queensland tại Việt Nam để được hỗ trợ chi tiết:
Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10
Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948
Tại Đà Nẵng: 51L Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu
Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449
Tổng đài tư vấn: 1900 636 990
Đăng ký hội thảo: 093 409 8883
Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442
Email: inec@inec.vn
Website: Du học INEC| Facebook: Du học Úc
Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Bảy)
(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại!)
INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC