Đại học Capilano là một trường đại học năng động và sáng tạo, có khu học xá chính rộng 13,76 hecta nằm ở phía Bắc Vancouver. Trường chỉ cách trung tâm thành phố Vancouver 20 phút lái xe và cách các bãi biển hoang sơ tuyệt đẹp vài phút đi bộ.
Giới thiệu sơ lược về Đại học Capilano
Được thành lập từ năm 1968 với 784 sinh viên, ngày nay Đại học Capilano đã phát triển thành trường Đại học công lập nổi tiếng. Ngoài khu học xá chính tọa lạc ở phía Bắc Vancouver, trường còn có 2 khu học xá ở Squamish và Sechelt. Trường thu hút 11.600 sinh viên mỗi năm, gồm 8.300 sinh viên chương trình tín chỉ và 3.300 sinh viên chương trình không tín chỉ. Trong đó, có hơn 1.900 sinh viên quốc tế đến từ 73 quốc gia khác nhau.
Trường cung cấp các chương trình đa dạng với hơn 130 chương trình chứng chỉ, cao đẳng, đại học,… thuộc các lĩnh vực ngành nghề: Nghệ thuật, Khoa học và Kỹ thuật, Kinh doanh, Giáo dục, Quản trị du lịch, Truyền thông, Luật, Sức khỏe…
Sinh viên học tập tại Đại học Capilano được giảng dạy, hướng dẫn bởi các giáo sư giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn của họ. Nhờ mối quan hệ rộng rãi của các giáo sư trong nền kinh tế giúp tạo cơ hội cho sinh viên không chỉ được học lý thuyết mà còn được tiếp xúc môi trường thực tế.
Những thành tích mà Đại học Capilano đạt được:
- 94% cựu sinh viên hài lòng với chương trình học của họ
- 96% sinh viên tìm được việc làm liên quan đến chuyên ngành học trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp
- Capilano là trường đại học công lập được công nhận bởi Chính phủ British Columbia và Hội đồng các trường Cao Đẳng và Đại Học phía Đông Bắc (NWCCU).
Chương trình đào tạo:
- Chương trình tiếng Anh học thuật (EAP): Kỳ nhập học: tháng 1, tháng 5, tháng 9; được thiết kế dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp của trường.
Chương trình | Yêu cầu | Học phí |
EAP 050-060
(Các lớp luyện đọc, từ vựng, viết, ngữ pháp, nghe và nói) |
Placement test EAP | 7.646 CAD/ kỳ |
EAP 070 | Hoàn tất EAP 060 hoặc IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0)/Toefl Ibt 32 | 7.646 CAD/ kỳ |
EAP 080 | Hoàn tất EAP 070 hoặc IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5)/Toefl Ibt 45 | 7.646 CAD/ kỳ |
EAP 090
Sinh viên có thể học 1 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh |
Hoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/ Toefl Ibt 67 | 7.550 CAD/kỳ |
EAP 100 & 101
Sinh viên có thể học 1 hoặc 2 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh |
Hoàn tất EAP 090 hoặc IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/Toefl Ibt 71 | 4.118 CAD/kỳ |
Business Administration Pathway | Hoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 67 | 18.663 CAD/8 tháng |
Early Childhood Care and Education Pathway | Hoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 67 | 16.974 CAD/8 tháng |
- Chứng chỉ – Certificate:
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Khoa học & Kỹ thuật | Khoa học ứng dụng: Kỹ thuật | 25.679 CAD/1 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 11.353 CAD/1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Nguyên tắc kinh doanh bán lẻ | 18.243 CAD/8 tháng | Tháng 1, tháng 9 | |
Trợ lý kế toán | 18.243 CAD/8 tháng | Tháng 9 | |
Nghiên cứu luật | Trợ tá hành chính pháp lý | 19.101 CAD/8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Trợ tá luật sư | 19.210 CAD/8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Y tế hỗ trợ | Trợ tá chăm sóc sức khỏe | 18.243 CAD/ 8 tháng | Tùy theo nhu cầu
tuyển sinh của trường |
Phương pháp tiếp cận và Trang bị học thuật | Tiếp cận giáo dục và việc làm | 15.243 CAD/8 tháng | Tháng 9 |
Nghệ thuật ảnh động | Phim tài liệu | 25.952 CAD/8 tháng | Tháng 9 |
Chiếu sáng cho vẽ hình và làm film kỹ thuật số | 2.891 CAD/1 tháng | Tháng 5 | |
Căn bản về làm phim hoạt hình | 5.825 CAD/2 tháng | Tháng 7 | |
Nghệ thuật biểu diễn | Chỉ đạo âm nhạc | 13.394 CAD/8 tháng | Tháng 9 |
Quản trị nghệ thuật và giải trí nâng cao | 13.210 CAD/năm 1, 9.159 CAD/năm 2 | Tháng 5 |
- Cao đẳng – Diploma (2-3 năm):
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật | Nghiên cứu học thuật | 18.243 CAD/năm 1
18.243 CAD/năm 2 |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Khoa học & Kỹ thuật | Chuyển giao kỹ thuật | 18.243 CAD/năm 1, 18.815 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 18.243 CAD/năm 1
18.243 CAD/năm 2 |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Trợ lý kế toán | 18.243 CAD/năm 1
18.243 CAD/năm 2 |
Tháng 9 | |
Truyền thông | Nghiên cứu truyền thông | 18.243 CAD/năm 1
18.243 CAD/năm 2 |
Tháng 1, tháng 9 |
Nghiên cứu luật | Trợ tá luật sư | 20.540 CAD/năm 1, 23.363 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Động lực học con người | Động lực học con người (Khoa học thể dục/Giáo dục thể chất) | 18.243 CAD/năm 1
18.243 CAD/năm 2 |
Tháng 9 |
Quản trị giải trí ngoài trời | Quản trị giải trí ngoài trời | 27.689 CAD/năm 1, 11.345 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Quản trị du lịch | Quản trị du lịch (Co-op) | 18.978 CAD/năm 1, 18.321 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị du lịch dành cho sinh viên quốc tế | 22.549 CAD/năm 1, 15.117 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 | |
Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ | Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ | 19.673 CAD/năm 1,
19.737 CAD/năm 2 |
Tháng 9 |
Y tế hỗ trợ | Trợ tá phục hồi chức năng | 19.101 CAD/năm 1
19.101 CAD/năm 2 |
Tháng 9 |
Phương pháp tiếp cận và Trang bị học thuật | Lãnh đạo cộng đồng và những thay đổi xã hội | 18.243 CAD/năm 1
18.243 CAD/năm 2 |
Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật ảnh động | Phục trang cho sân khấu và màn ảnh | 27.398 CAD/năm 1, 21,805 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Làm phim kỹ thuật số độc lập | 23,375 CAD/năm 1, 22.830 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Đồ họa 2D và phát triển hình ảnh | 29.319 CAD/năm 1, 29.767 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Đồ họa 3D cho làm phim và games | 30.798 CAD/năm 1, 30.761 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Hiệu ứng nghe nhìn kỹ thuật số | 32.962 CAD/năm1
32.962 CAD/năm 2 |
Tháng 9 | |
Nghệ thuật biểu diễn | Nghiên cứu nhạc jazz | 23.370 CAD/năm 1, 24.325 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Âm nhạc | 21.522 CAD/năm 1
21.522 CAD/năm 2 |
Tháng 9 | |
Quản trị nghệ thuật và giải trí | 17.527 CAD/năm 1, 21.527 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Diễn xuất trên sân khấu và màn ảnh | 21.342 CAD/năm 1,
25.171 CAD/năm 2, 25.829 CAD/năm 3 |
Tháng 9 | |
Nhạc kịch | 23.386 CAD/năm 1, 23.473 CAD/năm 2, 23.957 CAD/năm 3 | Tháng 9 | |
Kỹ thuật sân khấu | 20.999 CAD/năm 1, 23.143 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
- Đại học đại cương-Associate degree (2 năm)
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật | Nghệ thuật | 18.243 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Sáng tác | 18.243 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Tiếng Anh | 18.243 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Tâm lý học | 18.243 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Khoa học & Kỹ thuật | Khoa học | 18.243 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Khoa học-Sinh học | 19.387 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Quản trị toàn cầu | Quản trị toàn cầu | 20.531 CAD/năm 1
19.959 CAD/năm 2 |
Tháng 9 |
- Cử nhân – Bachelor’s degree (4 năm):
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật | Phân tích hành vi ứng dụng | 18.243 CAD/năm 1, 18.243 CAD/năm 2
21.336 CAD/năm 3, 22.110 CAD/năm 4 |
Tháng 9 |
Nghiên cứu tự do | 18.384 CAD/năm 1, 18.525 CAD/năm 2
19.650 CAD/năm 3, 19.650 CAD/năm 4 |
Tháng 1,
tháng 5, tháng 9 |
|
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 18.243 CAD/năm 1, 18.243 CAD/năm 2
19.650 CAD/năm 3, 19.650 CAD/năm 4 |
Tháng 1,
tháng 5, tháng 9 |
Truyền thông | Nghiên cứu truyền thông | 18.243 CAD/năm 1, 18.243 CAD/năm 2
19.087 CAD/năm 3, 18.946 CAD/năm 4 |
Tháng 1, tháng 9 |
Nghiên cứu luật | Nghiên cứu luật | 18.481 CAD/năm 1, 18.560 CAD/năm 2
20.578 CAD/năm 3, 20.578 CAD/năm 4 |
Tháng 9 |
Quản trị du lịch | Quản trị du lịch | 18.788 CAD/năm 1, 18.321 CAD/năm 2
19.650 CAD/năm 3, 18.946 CAD/năm 4 |
Tháng 1,
tháng 5, tháng 9 |
Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ | Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ | 19.673 CAD/năm 1, 17.671 CAD/năm 2
19.562 CAD/năm 3, 20.089 CAD/năm 4 |
Tháng 9 |
Y tế hỗ trợ | Trị liệu bằng âm nhạc | 12.515 CAD/năm 1, 15.379 CAD/năm 2
22.952 CAD/năm 3, 21.236 CAD/năm 4, 9.239 CAD/năm 5 |
Tháng 9 |
Thiết kế | Thiết kế trong Phương tiện truyền thông nghe nhìn | 24.534 CAD/năm 1, 26.203 CAD/năm 2
25.368 CAD/năm 3, 25.368 CAD/năm 4 |
Tháng 9 |
Nghệ thuật ảnh động | Nghệ thuật ảnh động | 28.866 CAD/năm 1, 31.047 CAD/năm 2
27.952 CAD/năm 3, 26.324 CAD/năm 4 |
Tháng 9 |
Nghệ thuật biểu diễn | Âm nhạc chuyên về nghiên cứu nhạc jazz (Sư phạm) | 23.370 CAD/năm 1, 24.325 CAD/năm 2
23.250 CAD/năm 3, 23.993 CAD/năm 4 |
Tháng 9 |
Âm nhạc chuyên về nghiên cứu nhạc jazz (Biểu diễn, sáng tác) | 23.370 CAD/năm 1, 24.325 CAD/năm 2
22.057 CAD/năm 3, 22.591 CAD/năm 4 |
Tháng 9 |
6. Sau đại học- Post-Baccalaureate Diploma/Graduate Diploma (1-2 năm):
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật | Phân tích hành vi ứng dụng | 15.787 CAD/năm 1, 17.891 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Bắc Mỹ | 23.362 CAD/1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh Bắc Mỹ ứng dụng | 23.362 CAD/ năm 1, 6.643 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 | |
Quản trị Bắc Mỹ và quốc tế | 23.362 CAD/ năm 1, 23.362 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 | |
Quản trị du lịch | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng | 18.449 CAD/năm 1, 13.323 CAD/năm 2 | Tháng 5, tháng 9 |
Marketing và phát triển du lịch | 18.449 CAD/năm 1, 12.791 CAD/năm 2 | Tháng 5, tháng 9 |
Yêu cầu đầu vào trực tiếp các chương trình chính khóa: Toefl Ibt 83/Ielts 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0). Riêng chương trình Quản trị du lịch dành cho sinh viên quốc tế: Toefl Ibt 67/Ielts 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0), chương trình Sau đại học khối ngành Kinh doanh, Quản trị du lịch: Toefl Ibt 75/Ielts 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5, riêng kỹ năng viết: 6.0). Nếu chưa có chứng chỉ tiếng Anh, sinh viên có thể đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường.
Phí ghi danh: 135 CAD
Sinh hoạt phí:
+ Ký túc xá: Phòng đơn: 2.900 CAD/kỳ, phòng đôi: 2.200 CAD/kỳ, Bữa ăn (bắt buộc): 2.130 CAD/kỳ
+ Sách vở: 300 CAD/kỳ
+ Bảo hiểm: Medical Services Plan of B.C: 75 CAD/tháng, CSU Health & Dental Plan: 234,04 CAD/năm, Guard.me Medical Coverage: 180 CAD
Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ về tổng đài 1900 636 990 hoặc:
- Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn miễn phí: https://www.goo.gl/KdSD74