Cao đẳng César Ritz trực thuộc tập đoàn giáo dục SEG Thụy Sĩ, cung cấp những khóa đào tạo chất lượng cao về ngành Quản trị Khách sạn – Du lịch cho sinh viên. Trường hiện có 3 khu học xá tiền thân là các khách sạn sang trọng, tọa lạc tại các thành phố du lịch nổi tiếng của Thụy Sĩ, tạo cơ hội để sinh viên có thể tiếp xúc với thực tiễn ngành nghề.
Cao đẳng César Ritz Thụy Sĩ
Chi phí khi theo học Cao đẳng César Ritz (CHF):
- Cử nhân
- Khóa nhập học tháng 1, 4, 7/2016
Thời gian học |
Học phí/sinh hoạt phí |
Phụ chi |
Cọc có hoàn lại |
Tổng |
Tổng mỗi năm |
|
Năm 1
|
Học kì 1 |
16.050 |
2.150 |
1.500 |
19.700 |
37.400 |
Học kì 2 |
16.050 |
1.650 |
|
17.700 |
||
Năm 2 |
Học kì 3 |
16.050 |
1.650 |
|
17.700 |
53.100 |
Học kì 4 |
16.050 |
1.650 |
|
17.700 |
||
Học kì 5 |
16.050 |
1.650 |
|
17.700 |
||
Năm 3 |
Học kì 6 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
54.600 |
Học kì 7 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
||
Học kì 8 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
||
Tổng: 145.100 CHF |
- Khóa nhập học tháng 10/2016
Thời gian học |
Học phí/sinh hoạt phí |
Phụ chi |
Cọc có hoàn lại |
Tổng |
Tổng mỗi năm |
|
Năm 1
|
Học kì 1 |
16.500 |
2.200 |
1.500 |
20.200 |
37.400 |
Học kì 2 |
16.500 |
1.800 |
|
18.300 |
||
Năm 2 |
Học kì 3 |
16.500 |
1.800 |
|
18.300 |
54.900 |
Học kì 4 |
16.500 |
1.800 |
|
18.300 |
||
Học kì 5 |
16.500 |
1.800 |
|
18.300 |
||
Năm 3 |
Học kì 6 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
56.850 |
Học kì 7 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
||
Học kì 8 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
||
Tổng: 150.250 CHF |
- Thạc sĩ Nghệ thuật
- Khóa nhập học tháng 1, 4, 7/2016
Thời gian học |
Học phí/sinh hoạt phí |
Phụ chi |
Cọc có hoàn lại |
Tổng |
Tổng mỗi năm |
|
Năm 1
|
Học kì 1 |
16.550 |
2.150 |
1.500 |
20.200 |
56.600 |
Học kì 2 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
||
Học kì 3 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
|
|
Năm 2 |
Học kì 4 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
18.200 |
Tổng: 74.800 |
- Khóa nhập học tháng 10/2016
Thời gian học |
Học phí/sinh hoạt phí |
Phụ chi |
Cọc có hoàn lại |
Tổng |
Tổng mỗi năm |
|
Năm 1
|
Học kì 1 |
17.150 |
2.200 |
1.500 |
20.850 |
58.750 |
Học kì 2 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
||
Học kì 3 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
|
|
Năm 2 |
Học kì 4 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
18.950 |
Tổng: 77.700 |
- Thạc sĩ Khoa học
- Khóa nhập học tháng 1, 4, 7/2016
Thời gian học |
Học phí/sinh hoạt phí |
Phụ chi |
Cọc có hoàn lại |
Tổng |
Tổng mỗi năm |
|
Năm 1
|
Học kì 1 |
16.550 |
2.150 |
1.500 |
20.200 |
56.600 |
Học kì 2 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
||
Học kì 3 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
|
|
Năm 2 |
Học kì 4 |
16.550 |
1.650 |
|
18.200 |
30.400 |
Học kì 5 |
10.550 |
1.650 |
|
12.200 |
||
Tổng: 87.000 |
- Khóa nhập học tháng 10/2016
Thời gian học |
Học phí/sinh hoạt phí |
Phụ chi |
Cọc có hoàn lại |
Tổng |
Tổng mỗi năm |
|
Năm 1
|
Học kì 1 |
17.150 |
2.200 |
1.500 |
20.850 |
58.750 |
Học kì 2 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
||
Học kì 3 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
|
|
Năm 2 |
Học kì 4 |
17.150 |
1.800 |
|
18.950 |
18.950 |
Học kì 5 |
11.000 |
1.800 |
|
12.800 |
31.750 |
|
Tổng: 90.500 |
- Dự bị tiếng Anh: 850 CHF/tuần
Liên hệ với Đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn: Công ty du học INEC
Tp. Hồ Chí Minh: 093 409 2662
Đà Nẵng: 093 409 9070