Đôi nét về Cao đẳng Sheridan, Canada:
Được thành lập năm 1967, Cao đẳng Sheridan phát triển trên cơ sở là một trường cao đẳng địa phương với quy mô ban đầu chỉ 400 sinh viên. Đến nay Sheridan là một trong những trường cao đẳng lớn và nổi tiếng nhất tại Canada. Hàng năm, trường đào tạo gần 18.000 sinh viên toàn thời gian, 35.000 sinh viên chuyển tiếp và nghiên cứu bán thời gian tại 4 khu học xá ở 3 thành phố của tỉnh Ontario, Canada: Trafalgar Road (TR) Campus – Oakville, Davis (D) Campus – Brampton và Hazel McCallion (HCM) Campus – Mississauga. Trường thu hút hơn 2000 sinh viên quốc tế từ 65 quốc gia khác nhau. Các ngành đào tạo nổi bật của trường bao gồm: nghệ thuật, kinh doanh, dịch vụ cộng đồng, sức khỏe, công nghệ…
Khám phá những lý do khiến bạn chọn Cao đẳng Sheridan, Canada:
-Môi trường học tập năng động, chuyên nghiệp, sáng tạo mang lại cho sinh viên cảm hứng học tập, nghiên cứu tuyệt vời cùng cơ hội rèn luyện những kỹ năng thực tế và cách thức giải quyết các vấn đề.
– Các chương trình đào tạo tại trường luôn mang tính thực tiễn cao và định hướng rõ ràng để đảm bảo sinh viên được trang bị đầy đủ về kỹ năng sống, làm việc ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường, sẵn sàng hòa nhập ngay vào thị trường lao động khi mới tốt nghiệp
– Sinh viên được học tập với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Các lớp học quy mô nhỏ làm tối đa sự tương tác giữa sinh viên với các giảng viên.
– Trường đào tạo ra những sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, dẫn đầu trong chuyên ngành của họ.
– Trung tâm nghiên cứu tại trường được trang bị các thiết bị kỹ thuật hiện đại, sẵn sàng hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.
– Sheridan cũng cung cấp một số chương trình cấp bằng hợp tác thông qua quan hệ đối tác với trường Đại học Toronto tại Mississauga, Đại học York và Đại học Brock.
– Trường có các khuôn viên nằm ở vị trí rất đẹp ở Ontario. Tỉnh Ontario là nơi có Toronto, thành phố lớn nhất và trung tâm văn hóa của Canada, rất gần với 3 khu học xá của Sheridan có thể dễ dàng đi lại bằng xe hơi hay phương tiện công cộng.
– Cộng đồng sinh viên năng động tham gia trải nghiệm những chương trình ngoại khóa ở các khu học xá và các cộng đồng địa phương.
– Sinh viên có cơ hội học liên thông từ các chương trình cao đẳng 2 hoặc 3 năm lên lấy bằng cử nhân (một số ngành)
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh ESL (English as a Second Language) – học ở cả 3 khu học xá
Gồm có 5 cấp độ: Foundation, Pre-Intermediate, Intermediate, Advanced, EAP (English for Academic Purposes –Tiếng Anh chuyên sâu cho bậc cao đẳng, đại học và sau đại học). Học sinh sẽ được làm bài test đầu vào để xác định level phù hợp.
Các cấp độ Foudation, Pre-Intermediate, Intermediate, Advanced bao gồm level A và level B.
Thời gian học: 7 tuần/level (mỗi tuần 25 giờ). Riêng EAP học trong 14 tuần.
Học phí: CAD$3.038,40 /level
Khai giảng: Tháng 1,3, 5, 7, 9, 11
- Chính khóa:
a) Chương trình Chứng chỉ (1 năm)
Ngành học |
Khu học xá |
Kỳ nhập học |
Học phí |
Chăm sóc động vật |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,446.95 |
Nghệ thuật cơ bản |
TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,716.46 |
Kỹ thuật điện |
STC |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
15,945.60 |
Nguyên lý cơ bản Huấn luyện thể dục |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,126.04 |
Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – Dự bị Cao đẳng |
D TR |
Tháng 1, tháng 9 Tháng 9 |
15,044.00 |
Khoa học và Nghệ thuật tổng quát-Khoa học sức khỏe |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,084.00 |
Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – Dự bị Đại học |
D+ TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,044.00 |
Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hàn chì |
STC |
Tháng 9 |
15,945.60 |
Kỹ thuật cơ khí – Làm khuôn và dụng cụ |
STC |
Tháng 9 |
15,945.60 |
Nguyên lý cơ bản của truyền thông |
TR |
Tháng 9 |
16,012.91 |
Biểu diễn nghệ thuật |
TR |
Tháng 9 |
16,391.53 |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,892.32 |
Trợ lý dược bán lẻ |
D |
Thang 1, tháng 5 |
15,326.39 |
Nguyên lý cơ bản của công nghệ |
D |
Tháng 9 |
15,101.20 |
Kỹ thuật hàn |
STC |
Tháng 1, tháng 9 |
15,945.60 |
- STC: Skills Training Centre
b) Chương trình Cao đẳng (2 năm) và Cao đẳng nâng cao (3 năm)
Ngành học |
Khu học xá |
Kỳ nhập học |
Học phí |
Truyền Thông/Quản trị Marketing và Quảng cao |
TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,125.97 |
Kỹ thuật viên/Công nghệ kiến trúc |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,576.55 |
Kinh doanh – Tổng quát* |
D+HMC |
Tháng 1, tháng 9 |
15,214.00 |
Quản trị kinh doanh – Kế toán (co-op) |
D+HMC |
Tháng 1, tháng 9 |
15,214.00 |
Quản trị kinh doanh – Tài chính (co-op) |
D+HMC |
Tháng 1, tháng 9 |
15,214.00 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị nhân sự (co-op) |
D+HMC |
Tháng 1, tháng 9 |
15,214.00 |
Quản trị kinh doanh – Marketing (co-op) |
D+HMC |
Tháng 1, tháng 9 |
15,214.00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (co-op) Công nghệ kỹ thuật hóa học môi trường (c-op) |
D D |
Tháng 1, tháng 9 Tháng 1, tháng 9 |
15,377.31 15,377.31 |
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa học* |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,377.31 |
Nhân viên hỗ trợ trẻ em và thanh thiếu niên |
D+TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,071.50 |
Dịch vụ cộng đồng và Tư pháp* |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,061.00 |
Nhân viên phục vụ cộng đồng* |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
15,059.00 |
Lập trình viên máy tính* |
D+TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,509.04 |
Kỹ thuật hệ thống máy tính (co-op) |
D |
Tháng 1, tháng 9 |
16,108.82 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính-Kỹ thuật phần mềm |
D+TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,509.05 |
Kỹ thuật ệ thống máy tính-Phát triển phần mềm và Kỹ thuật mạng lưới (co-op) |
D+TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,509.05 |
Kỹ thuật hệ thống máy tính – Phân tích hệ thống (co-op) |
D+TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,509.05 |
Giáo dục trẻ nhẻ* |
D+TR |
Tháng 1, tháng 9 |
15,224.00 |
Giáo dục trẻ nhỏ – Nâng cao |
D+TR |
Tháng 9 |
15,224.00 |
Hỗ trợ giáo dục* |
TR |
Tháng 9 |
15,224.00 |
Hỗ trợ giáo dục – Fast track |
TR |
Tháng 9 |
15,428.19 |
Kỹ thuật viên Cơ khí điện tử (co-op) |
D |
Tháng1, tháng 9 |
16,202.93 |
Kỹ thuật viên điện tử |
D |
Tháng1, tháng 9 |
16,108.82 |
Kỹ thuật viên môi trường* |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,377.31 |
Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – Dự bị Đại học* |
D+TR |
Tháng1, tháng 9 |
15,044.00 |
Dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông tin* (co-op) |
D |
Tháng1, tháng 9 |
18,819.05 |
Trang trí nội thất* |
TR |
Tháng1, tháng 9 |
16,058.82 |
Kỹ thuật truyền thông internet (co-op) (Năm 2 và năm 3 học tại TR) |
D TR |
Tháng 1 Tháng 9 |
15,473.98 |
Điều tra – Công khai và Cá nhân* |
D |
Tha1ng 1, tháng 9 |
15,243.50 |
Báo chí |
TR |
Tháng 9 |
19,270.38 |
Trang điểm trong Truyền thông và Nghệ thuật sáng tạo |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,827.11 |
Kỹ thuật viên cơ khí (co-op) |
D |
Tháng1, tháng 9 |
16,202.93 |
Kỹ thuật viên cơ khí – Thiết kế và Phác thảo (co-op) |
STC |
Tháng1, tháng 9 |
16,202.93 |
Kỹ thuật viên cơ khí – Chế tạo dụng cụ (co-op) |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,945.60 |
Quản tri văn phòng – Điều hành* |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,214.00 |
Quản trị văn phòng – Pháp lý* (co-op) |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,214.00 |
Quản trị văn phòng – Y khoa* |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,214.00 |
Trợ tá luật sư* |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,224.00 |
Trình dược viên* |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,326.39 |
Điều dưỡng* |
D |
Tháng1, tháng 9 |
18,555.02 |
Cơ sở cảnh sát* |
D |
Tháng1, tháng 9 |
15,066.41 |
Nhân viên dịch vụ xã hội* |
D+TR |
Tháng1, tháng 9 |
15,083.69 |
Nhân viên dịch vụ xã hội – Lão khoa* |
D+TR |
Tháng1, tháng 9 |
15,097.50 |
Kỹ thuật sản xuất trong Nhà hát và các sự kiện trực tiếp |
TR |
Tháng 9 |
16,417.02 |
Du lịch* |
TR |
Tháng1, tháng 9 |
15,214.00 |
Kỹ thuật viên thú ý* |
D |
Tháng 9 |
16,004.49 |
Nghệ thuật nghe nhìn và sang tạo |
TR |
Tháng 9 |
15,746.46 |
Nghệ thuật nghe nhìn trong thương mại* |
TR |
Tháng 9 |
15,866.09 |
* Những chương trình chỉ đào tạo Cao đẳng (2 năm)
c) Chương trình Cử nhân (4 năm)
Ngành học |
Khu học xá |
Kỳ nhập học |
Học phí |
Làm phim hoạt hình |
TR |
Tháng 9 |
25,455.05 |
Trị liệu trong thể thao |
TR |
Tháng 9 |
22,362.04 |
Quản trị kinh doanh (Kế toán) |
D |
Tháng 9 |
15,572.00 |
Quản trị kinh doanh (Tài chính) |
HMC |
Tháng 9 |
15,572.00 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự) |
HMC |
Tháng 9 |
15,572.00 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị Marketing) |
HMC |
Tháng 9 |
15,572.00 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị chuỗi cung ứng) |
HMC |
Tháng 9 |
15,572.00 |
Thủ công và thiết kế |
TR |
Tháng 9 |
16,752.70 |
Chăm sóc và giáo dục trẻ nhỏ |
D |
Tháng 9 |
18,780.00 |
Khoa học thể dục và phát triển sức khỏe |
D |
Tháng 9 |
22,189.55 |
Phim và Truyền hình |
D |
Tháng 9 |
23,289.97 |
Thiết kế game |
TR |
Tháng 9 |
17,693.05 |
Tranh minh hóa |
TR |
Tháng 9 |
24,330.81 |
An ninh hệ thống thông tin |
TR |
Tháng 9 |
18,481.82 |
Thiết kế tương tác |
TR |
Tháng 9 |
17,693.05 |
Thiết kế nội thất |
TR |
Tháng 9 |
20,141.05 |
Máy tính di động |
TR |
Tháng 9 |
16,705.72 |
Biểu diễn nhạc kịch |
TR |
Tháng 9 |
30,513.55 |
Nhiếp ảnh |
TR |
Tháng 9 |
22,613.97 |
d) Chương trình Sau Đại học
Ngành học |
Khu học xá |
Kỳ nhập học |
Học phí |
Trang điểm hiệu ứng đặc biệt, Bộ phận giả và nạng |
TR |
Tháng 9 |
21,252.16 (3 kỳ) |
Truyền hình và phim nâng cao |
TR |
Tháng 9 |
27,975.97 (3 kỳ) |
Quản trị kế toán quảng cáo |
TR |
Tháng 9 |
17,264.97 |
Quản trị qui trình kinh doanh |
HMC |
Tháng 9 |
17,953.00 |
Làm phim hoạt hình máy tính |
TR |
Tháng 1, tháng 9 |
21,897.97 |
Làm phim hoạt hình kỹ thuật số – Định hướng kỹ thuật |
TR |
Tháng 9 |
21,897.97 |
Truyền thông đại chúng |
TR |
Tháng 9 |
19,302.53 |
Quản lý môi trường |
D |
Tháng 1 |
20,247.86 |
Phát triển game-Lập trình nâng cao |
TR |
Tháng 9 |
23,212.81 (3 kỳ) |
Thiết kế cấp độ game |
TR |
Tháng 9 |
21,919.97 (3 kỳ) |
Quản trị nhân sự (Co-op) |
D HMC |
Tháng 1 Tháng 1, tháng 9 |
17,193.00 |
Quản trị truyền thông tương tác |
TR |
Tháng 9 |
20,239.97 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Co-op) |
HMC |
Tháng 9 |
17,223.00 |
Báo chí – Truyền thông mới (Co-op) |
TR |
Tháng 9 |
20,247.65 |
Quản trị sản xuất |
D |
Tháng 1 |
18,349.68 |
Quản trị Marketing (Co-op) |
HMC |
Tháng 9 |
17,259.97 |
Quản tri dự án |
HMC |
Tháng 9 |
18,527.00 |
Đảm bảo chất lượng – Sản xuất và Quản trị (co-op) |
D |
Tháng 1 |
17,342.00 |
Hiệu ứng nghe nhìn |
TR |
Tháng 9 |
22,294.97 (3 kỳ) |
Thiết kế web |
TR |
Tháng 9 |
21,887.97 |
Ngoài ra, Sheridan có liên kết đào tạo với một số trường Đại học uy tín tại Canada: Chương trình Nghệ thuật và Lịch sử Nghệ thuật (TR+University of Toronto Mississauga), Cử nhân máy tính và Truyền thông mạng lưới (TR + Brock University), Cử nhân Thiết kế (TR+York University), Giao tiếp, Văn hóa và Công nghệ thông tin (TR+ University of Toronto Mississauga), Cử nhân Nghiên cứu kịch nghệ và Biểu diễn nghệ thuật (TR+ University of Toronto Mississauga)
Các chi phí khác CAD$ (học 8 tháng):
- Sách vở, dụng cụ học tập: 1,600
- Nhà ở: 5.700
- Ăn uống: 1600
- Quần áo: 400
- Đi lại: 800
- Du lịch:400
- Linh tinh khác: 800
- Tổng: 11,500
Lưu ý khác:
Hầu hết các chương trình học đều có kỳ co op (thực tập hưởng lương/k hưởng lương), sinh viên sẽ đăng ký để được tham gia kỳ này như môn học tự chọn và tích lũy tín chỉ. Học phí cho mỗi kỳ co-op khoảng 535 CAD $. Học phí nêu trên chưa bao gồm phí này.
Tham khảo thêm tại du học Canada
Liên hệ với Đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn:
- Hotline Tp.HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070