Đôi nét về trường Cao đẳng Algonquin:
Trường Cao đẳng Algonquin được thành lập 1967 với hơn 22.000 sinh viên bao gồm hơn 1.600 sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia. Với hơn 180 chương trình học và 3 khu học xá tọa lạc tại Ottawa (thủ đô Canada), Perth và Pembroke, Algonquin là một trong những trường cao đẳng cộng đồng lớn nhất Canada.
Cao đẳng Algonquin tọa lạc ở một nơi cách kiến trúc Nghị Viện lịch sử của Canada chỉ 25 phút. Trường cung cấp nhiều hoạt động ngoài trời lý tưởng như: 18 sân chơi gôn, đường mòn tự nhiên và các hồ bể, các đội khúc côn cầu, đội bóng đá và bóng chày chuyên nghiệp, nhiều thắng địa, đường đi xe đạp và núi trượt tuyết…
Trường cung cấp đa dạng các khóa học từ sức khỏe cộng đồng đến xây dựng, vận tải, kinh tế, nghệ thuật… Ngoài ra, trường cấp bằng đại học với sự liên kết với các trường đại học khác nhau. Sinh viên có thể chọn các chương trình học cao đẳng và được phép liên thông lên tất cả các trường đại học đối tác của Algonquin tại Canada hoặc nước ngoài.
Cao đẳng Algonquin nổi tiếng về sự cách tân trong chương trình giảng dạy và sử dụng kỹ thuật công nghệ trong lớp học. Chương trình đào tạo có sự kết hợp giữa lý thuyết với thực hành.
Tại sao chọn Cao đẳng Algonquin?
Học tập tại Algonquin, sinh viên được tiếp thu những kỹ năng thực tế thông qua chương trình Co-op program (chương trình học & thực tập có hưởng lương), môi trường học tập tuyệt vời.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp, luôn sẵn sằng tiếp cận với thế giới công việc.
Những con số đáng chú ý tại Cao đẳng Algonquin:
*90% sinh viên có việc làm trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp
*96% sinh viên tốt nghiệp muốn giới thiệu bạn bè, người thân về Cao đẳng Algonquin
*92% nhà tuyển dụng hài lòng với các chương trình của Cao đẳng Algonquin
Trường có các chương trình liên thông Đại học; chương trình hợp tác/Thực tập.
Sự nhiệt tình giảng dạy của các giáo sư hàng đầu giúp nâng cao khả năng học tập, kỹ năng và cả khả năng tiếng Anh của sinh viên để trở thành công dân toàn cầu.
Trường Cao đẳng Algonquin với lợi thế nằm trong một thành phố hiện đại, vì vậy chất lượng sống cao, môi trường trong lành, an toàn cho sinh viên.
Chương trình đào tạo:
- Cơ sở đào tạo Ottawa
1. Chứng chỉ:
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật & Thiết kế | ||
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nền tảng nghệ thuật khái niệm | 1 năm | Tháng 1 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nghiên cứu thiết kế | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nhập môn mỹ thuật | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Pre-animation & Illustration (Dự bị hoạt hình và minh họa) | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Truyền thông | ||
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nhập môn nghệ thuật âm nhạc | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nghiên cứu truyền thông | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật biểu diễn | 1 năm | Tháng 9 |
An toàn công cộng & Nghiên cứu pháp lý | ||
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nghiên cứu tư pháp | 1 năm | Tháng 9 |
Đào tạo huấn luyện nhân viên cứu hỏa sơ cấp | 38 tuần | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Kế toán và thực hành kế toán | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Pre-business (Dự bị kinh doanh) | 1 năm | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Tổng quát | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nghiên cứu cộng đồng | 1 năm | Tháng 9 |
Máy tính & Công nghệ | ||
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Dự bị công nghệ | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học môi trường | ||
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Nghiên cứu môi trường | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Trợ tá nha khoa | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Tái xử lý thiết bị y tế | 1 năm | Tháng 9 |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Pre-Health Science pathway to Certificates and Diplomas | 1 năm | Tháng 9 |
Pre-Health Science pathway to Advanced Diplomas and Degrees | 1 năm | Tháng 9 |
Trợ lý bác sỹ thú ý | 1 năm | Tháng 5 |
Du lịch nhà hàng khách sạn | ||
Nghệ thuật làm bánh | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Bartending | 15 tuần | Tháng 1, 9 |
Kỹ năng nấu ăn | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Nhân viên phục vụ rượu (Sommelier) | 1 năm | Tháng 9 |
Nhóm tay nghề | ||
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Dự bị nghề | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật cơ khí – Hàn chì | 1 năm | Tháng 1 |
Kỹ thuật hàn và gia công (Co-op) | 45 tuần | Tháng 5, 9 |
2. Cao đẳng:
* Diploma
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật & Thiết kế | ||
Minh họa và nghệ thuât khái niệm | 45 tuần | Tháng 9 |
Thiết kế truyền thông tương tác (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Trang trí nội thất | 2 năm | Tháng 9 |
Nhiếp ảnh | 2 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Kinh doanh – Kế toán | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kinh doanh – Quản trị và Khởi nghiệp kinh doanh | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kinh doanh – Marketing | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị văn phòng – Điều hành | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y tế | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Pháp lý | 2 năm | Tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Nhân viên dịch vụ phát triển | 2 năm | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Intensive) | 35 tuần | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội (Intensive) | 40 tuần | Tháng 9 |
Máy tính & Công nghệ | ||
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Lập trình viên máy tính (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Ứng dụng Internet và phát triển web (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Thư viện và Kỹ thuật viên thông tin | 2 năm | Tháng 9 |
Thiết kế và phát triển ứng dụng di động | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật & Kiến trúc | ||
Kỹ thuật viên kiến trúc (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí điện tử | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật sản xuất | 2 năm | Tháng 9 |
Khoa học môi trường | ||
Kỹ thuật viên xử lý nước và nước thải | 45 tuần | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Trợ lý chuyên gia điều trị/Trợ tá vật lý trị liệu | 2 năm | Tháng 9 |
Điều dưỡng thực hành | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Điều dưỡng thực hành – Điều dưỡng viên đào tạo ở nước ngoài | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên thú y | 2 năm | Tháng 9 |
Du lịch nhà hàng khách sạn | ||
Làm bánh & Quản trị làm bánh | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị nấu ăn | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Tạo mẫu tóc | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị hoạt động nhà hàng khách sạn | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Dịch vụ du lịch – lữ hành | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Truyền thông | ||
Phát thanh – Radio | 2 năm | Tháng 9 |
Phát thanh – Truyền hình | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát | 2 năm | Tháng 1 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát – Năm 2 | 2 năm | Tháng 9 |
Báo chí | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật âm nhạc | 45 tuần | Tháng 9 |
Viết chuyên nghiệp | 2 năm | Tháng 9 |
Quan hệ công chúng | 2 năm | Tháng 1, 9 |
An toàn công cộng & Nghiên cứu pháp lý | ||
Dịch vụ cộng đồng và tư pháp | 2 năm | Tháng 9 |
Thư ký luật | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Thư ký luật (chuyên sâu) | 45 tuần | Tháng 9 |
Trợ tá công việc y tế (Paramedic) | 2 năm | Tháng 9 |
Cảnh sát sơ cấp | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Thể thao & Giải trí | ||
Thể dục thể hình/Nâng cao sức khỏe | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Dịch vụ giải trí | 2 năm | Tháng 9 |
Vận tải & Ô tô | ||
Kỹ thuật viên bảo trì máy bay | 2 năm | Tháng 8 |
Quản trị hàng không (Nghệ thuật & khoa học tổng quát) | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên động lực học | 45 tuần | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên động lực học (Thiết bị động cơ diezen & Xe tải) | 45 tuần | Tháng 9 |
Nhóm tay nghề | ||
Kỹ thuật viên xây dựng (Co-op) | 45 tuần | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên đóng tủ và đồ gia dụng (Co-op) | 45 tuần | Tháng 9 |
Làm vườn (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên đường dây tải điện (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
* Advanced diploma:
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật & Thiết kế | ||
Làm phim hoạt hình | 3 năm | Tháng 9 |
Nghiên cứu bảo tàng ứng dụng | 3 năm | Tháng 9 |
Phát triển game | 3 năm | Tháng 9 |
Thiết kế đồ họa | 3 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh (Kế toán, Tài chính, Tổng quát, Nhân sự, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản lý hoạt động và chuỗi cung ứng) (Co-op cho 1 số chuyên ngành) | 3 năm |
Tháng 1, 9 |
Quản trị truyền thông Marketing và quảng cáo | 3 năm | Tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | 3 năm | Tháng 9 |
Máy tính & Công nghệ | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính – Khoa học máy tính (Co-op) | 3 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính – An ninh | 3 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật & Kiến trúc | ||
Công nghệ kiến trúc (Co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng (Co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op) | 3 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Khoa học môi trường | ||
Công nghệ sinh học – Advanced (Co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Vệ sinh nha khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Massage trị liệu | 3 năm | Tháng 9 |
Massage trị liệu (chuyên sâu) | 2 năm | Tháng 9 |
Công nghệ bức xạ y khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Trị liệu hô hấp | 3 năm | Tháng 9 |
3. Cử nhân:
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật & Thiết kế | ||
Công nghệ thông tin – Phương tiện đa truyền thông và thiết kế tương tác (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Thiết kế nội thất (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Thiết kế nội thất (Bridging) (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, 9 |
Kinh doanh | ||
Thương mại (Quản trị chuỗi cung ứng điện tử) (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Học tập sớm và Phát triển cộng đồng | 4 năm | Tháng 9 |
Học tập sớm và Phát triển cộng đồng (Bridging) | 4 năm | Tháng 9 |
Máy tính & Công nghệ | ||
Công nghệ thông tin – Quản trị nguồn thông tin (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Công nghệ thông tin – Công nghệ mạng (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Công nghệ thông tin – Công nghệ laze & quang tử học (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật & Kiến trúc | ||
Kỹ thuật tự động & Robot học (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học xây dựng (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học xây dựng (2-year bridging) (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học xây dựng (3-year bridging) (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Khoa học về điều dưỡng | 4 năm | Tháng 9 |
Du lịch nhà hàng khách sạn | ||
Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn (Bridging) (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
An toàn công cộng & Nghiên cứu pháp lý | ||
An toàn công cộng (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
4. Chương trình sau đại học:
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật & Thiết kế | ||
Quản trị truyền thông tương tác | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Kinh doanh | ||
Quản trị thương hiệu | 1 năm | Tháng 9 |
Dịch vụ tài chính | 1 năm | Tháng 1 |
Quản trị nhân sự | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 1 năm | Tháng 5, 9 |
Quản trị Marketing | 1 năm | Tháng 1 |
Nghiên cứu Marketing và Trí tuệ doanh nghiệp | 42 tuần | Tháng 9 |
Quản trị dự án | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị cộng đồng hưu trí | 1 năm | Tháng 9 |
Quản trị kinh doanh thể thao | 1 năm | Tháng 9 |
Máy tính & Công nghệ | ||
Cơ cấu hệ thống trị tuệ doanh nghiệp (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 |
Hệ thống thông tin địa lý (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật & Kiến trúc | ||
Quá trình hoạt động hệ thống tự động xây dựng | 1 năm | Tháng 9 |
Mô hình thông tin xây dựng – Quản trị vòng đời | 1 năm | Tháng 9 |
Quản trị năng lượng | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Kiến trúc xanh | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học môi trường | ||
Quản lý và đánh giá môi trường | 1 năm | Tháng 5, 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Y tế kỹ thuật số | 45 tuần | Tháng 9 |
Siêu âm và chẩn đoán y tế | 2 năm | Tháng 9 |
Du lịch nhà hàng khách sạn | ||
Quản trị sự kiện | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị thực phẩm và dinh dưỡng | 1 năm | Tháng 9 |
Quản trị hoạt động spa và sức khỏe | 1 năm | Tháng 9 |
Truyền thông | ||
Viết kịch bản | 1 năm | Tháng 9 |
Chuyên viên viết tài liệu kỹ thuật (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 |
An toàn công cộng & Nghiên cứu pháp lý | ||
Trợ tá chăm sóc y tế nâng cao | 1 năm | Tháng 9 |
Trợ tá luật sư | 45 tuần | Tháng 1, 9 |
Nạn nhân học | 1 năm | Tháng 9 |
- Cơ sở đào tạo Pembroke
1. Chương trình chứng chỉ
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Lâm nghiệp đô thị – Nghề trồng cây | 1 năm | Tháng 9 |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Khoa học dự bị | ||
Pre-Health Science pathway to Certificates and Diplomas | 1 năm | Tháng 9 |
Pre-Health Science pathway to Advanced Diplomas and Degrees | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật & khoa học tổng quát | 1 năm | Tháng 9 |
2. Chương trình cao đẳng
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Kinh doanh (Co-op) | 45 tuần | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Điều hành | 46 tuần | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên công tác xã hội | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính (Co-op) | 2 năm | Tháng 5, 9 |
Khoa học hạt nhân & An toàn bức xạ ứng dụng (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên môi trường (Co-op) | 45 tuần | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên lâm nghiệp | 47 tuần | Tháng 9 |
Thám hiểm ngoài trời | 2 năm | Tháng 9 |
Nhà nghiên cứu tự nhiên thám hiểm ngoài trời (Co-op) | 47 tuần | Tháng 9 |
Điều dưỡng thực hành | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Cảnh sát sơ cấp | 45 tuần | Tháng 9 |
3. Chương trình cử nhân
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Khoa học về Điều dưỡng | 4 năm | Tháng 9 |
- Cơ sở đào tạo Perth
1. Chương trình chứng chỉ
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
2. Chương trình cao đẳng
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Giáo dục trẻ nhỏ | 45 tuần | Tháng 9 |
Cảnh sát sơ cấp | 45 tuần | Tháng 9 |
Làm mộc – Di sản | 2 năm | Tháng 9 |
Yêu cầu đầu vào:
- Chương trình cao đẳng: – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/ – TOEFL iBT 80 (không kỹ năng nào dưới 20)
- Chương trình cử nhân và sau đại học: – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)/ – TOEFL iBT 88 (không kỹ năng nào dưới 22)
- Các chương trình có liên quan đến y tế và truyền thông: – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)/ – TOEFL iBT 88 (không kỹ năng nào dưới 22)
- Nếu sinh viên chưa có chứng chỉ tiếng Anh thì có thể tham gia khóa tiếng Anh EAP của trường. EAP có 8 cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, 8 tuần/cấp độ. Kỳ nhập học: Tháng 1, 3, 5, 6, 9, 11. Sinh viên sẽ được cấp thư chấp nhận có điều kiện vào chương trình chính khóa sau khi hoàn tất khóa EAP.
Chi phí
Chương trình học thuật (bao gồm tiền học phí, bảo hiểm y tế, vé xe buýt, sách giáo khoa, phí sinh viên) | 16.000 – 22.000 CAD/ năm |
Dụng cụ học tập | 200-1.000 CAD/năm |
Tiếng Anh | 3.700 CAD/cấp độ (7 tuần) |
Tiền phòng KTX | 7.720 CAD/năm học (8 tháng) |
Ăn uống trong KTX | 3.350 CAD/ năm học (8 tháng) |
Nhà ở bản xứ (3 bữa/ngày) | 940 CAD/tháng |
Các chi phí khác | 2.250/năm |
Hồ sơ cần thiết
- Đóng phí ghi danh: 95 CAD
- Học bạ/Bảng điểm 3 năm gần nhất
- Bằng cấp cao nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
- Photo hộ chiếu có chữ ký
Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây